Câu hỏi: Thời hạn hiệu lực của Hạn mức tín dụng thẻ là bao lâu?

143 Lượt xem
30/08/2021
3.4 5 Đánh giá

A. 1 năm

B. 3 năm

C. Tối thiểu 3 tháng và tối đa 12 tháng 

D. Tùy theo đề nghị của khách hàng 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khi chủ thẻ thanh toán một phần dư nợ cuối kỳ thì thứ tự ưu tiên thanh toán như thế nào?

A. 1/Lãi, 2/ Phí, 3/ Số tiền gốc của các giao dịch rút tiền, 4/Số tiền gốc của các giao dịch thanh toán Hàng hóa dịch vụ

B. 1/Phí, 2/ Lãi, 3/ Số tiền gốc của giao dịch thực hiện trước, không phân biệt rút tiền hay thanh toán Hàng hóa dịch vụ 

C. 1/ Số tiền gốc của giao dịch thực hiện trước, không phân biệt rút tiền hay thanh toán Hàng hóa dịch vụ, 2/ Phí, 3/ Lãi

D. 1/ Số tiền gốc của giao dịch rút tiền 2/ Số tiền gốc của giao dịch thanh toán Hàng hóa dịch vụ, 3/ Lãi, 4/ Phí

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Lãi thẻ tín dụng được tính căn cứ trên số dư nợ nào?

A. Dư nợ gốc

B. Dư nợ gốc + lãi, phí phát sinh đến thời điểm tính toán

C. Dư nợ gốc + Lãi phát sinh đến thời điểm tính toán 

D. Tất cả các câu trả lời trên đều không đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Vào ngày đến hạn thanh toán, khách hàng thanh toán số tiền thanh toán tối thiểu trên sao kê. Sau thời điểm thanh toán đó, khách hàng sẽ chịu lãi trên khoản tiền nào?

A. Sau thời điểm thanh toán, khách hàng sẽ chịu lãi trên toàn bộ dư nợ còn lại

B. Sau thời điểm thanh toán, khách hàng sẽ chịu lãi theo toàn bộ số tiền giao dịch gốc kể từ Ngày giao dịch 

C. Trên số dư nợ phát sinh từ các giao dịch rút tiền

D. Tất cả các phương án trả lời trên đều không đúng 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Khi thẩm định hồ sơ phát hành thẻ tín dụng, cần xem xét các yếu tố gì?

A. Tính hợp lệ về điều kiện phát hành thẻ 

B. Tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ phát hành thẻ

C. Tính đầy đủ, chính xác của thông tin chủ thẻ 

D. A, B & C.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Khách hàng là thành viên góp vốn tại Doanh nghiệp cổ phần và chỉ có thu nhập từ việc hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp. Doanh nghiệp đang có quan hệ tín dụng với BIDV và được xếp hạng tín dụng là A. Khách hàng có nhu cầu muốn phát hành thẻ tín dụng để đi nước ngoài. Khách hàng có thuộc đối tượng phát hành thẻ tín chấp hay không? Chi nhánh thẩm định thu nhập của khách hàng dựa trên các giấy tờ nào?

A. Không. Đề nghị khách hàng phát hành thẻ theo hình thức có tài sản đảm bảo 

B. Có. Căn cứ báo cáo thuế thu nhập cá nhân đã nộp, có xác nhận của cơ quan thuế. 

C. Có. Căn cứ trên báo cáo quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp trong 3 năm gần nhất. 

D. Có. Căn cứ trên xác nhận thu nhập của đơn vị công tác

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Khách hàng có thẻ MasterCard Platinum hạn mức tín dụng 500 triệu đồng và phát hành theo hình thức tín chấp. Tuy nhiên do nhu cầu chi tiêu cao, khách hàng muốn tăng hạn mức tín dụng lên 1 tỷ đồng tín chấp. Đây là khách hàng VIP của chi nhánh (Chủ tích hội đồng quản trị của một NHTMCP Việt Nam) và đang có số dư tiền gửi lớn tại BIDV. Trong trường hợp này, Cán bộ QHKH xử lý yêu cầu của KH như thế nào? 

A. Không thể xử lý được do hạn mức tín chấp tối đa cho 1 khách hàng là 500 triệu đồng

B. Cán bộ QHKH lập Tờ trình gửi Trưởng phòng nghiệp vụ thẻ chi nhánh quyết định do mức 1 tỷ đồng vẫn nằm trong thẩm quyền phán quyết tín dụng của Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ thẻ

C. Cán bộ QHKH lập bộ hồ sơ bao gồm: Đề nghị tăng hạn mức tín dụng của khách hàng, Tờ trình thẩm định tăng HMTD cho khách hàng và CV gửi ban QLRRT để xem xét. 

D. Lập Tờ trình thẩm định gửi Ban Giám đốc Chi nhánh quyết định.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án - Phần 20
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm