Câu hỏi: Khách hàng là thành viên góp vốn tại Doanh nghiệp cổ phần và chỉ có thu nhập từ việc hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp. Doanh nghiệp đang có quan hệ tín dụng với BIDV và được xếp hạng tín dụng là A. Khách hàng có nhu cầu muốn phát hành thẻ tín dụng để đi nước ngoài. Khách hàng có thuộc đối tượng phát hành thẻ tín chấp hay không? Chi nhánh thẩm định thu nhập của khách hàng dựa trên các giấy tờ nào?

129 Lượt xem
30/08/2021
3.4 7 Đánh giá

A. Không. Đề nghị khách hàng phát hành thẻ theo hình thức có tài sản đảm bảo 

B. Có. Căn cứ báo cáo thuế thu nhập cá nhân đã nộp, có xác nhận của cơ quan thuế. 

C. Có. Căn cứ trên báo cáo quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp trong 3 năm gần nhất. 

D. Có. Căn cứ trên xác nhận thu nhập của đơn vị công tác

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khách hàng là người không cư trú và thời hạn VISA còn lại tại Việt Nam 3 tháng. Tuy nhiên khách hàng lại có hợp đồng lao động với Doanh nghiệp tại Việt Nam 3 năm và thời hạn còn lại của hợp đồng là 2 năm, đây là hợp đồng lao động có thời hạn và khách hàng không phải là lao động thường xuyên tại Việt Nam. Khách hàng muốn phát hành thẻ tín dụng với hình thức tín chấp trên cơ sở thu nhập do DN Việt Nam chi trả. Chi nhánh có thể xử lý trường hợp này cho KH không? 

A. Có tuy nhiên thời hạn hiệu lực hạn mức tín dụng thẻ chỉ là 3 tháng. Sau thời gian trên, Chi nhánh đề nghị khách hàng bổ sung giấy tờ (VISA được gia hạn) và lập Tờ trình đánh giá lại hạn mức tín dụng để xử lý thời hạn hạn mức tín dụng cho KH

B. Không phát hành thẻ tín dụng cho khách hàng này

C. Có tuy nhiên thời hạn hiệu lực thẻ tín dụng chỉ là 3 tháng. Sau thời gian trên, Chi nhánh đề nghị khách hàng bổ sung giấy tờ (VISA được gia hạn) và lập hồ sơ phát hành thẻ mới 

D. Tất cả các phương án trên đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Khi chủ thẻ thanh toán một phần dư nợ cuối kỳ thì thứ tự ưu tiên thanh toán như thế nào?

A. 1/Lãi, 2/ Phí, 3/ Số tiền gốc của các giao dịch rút tiền, 4/Số tiền gốc của các giao dịch thanh toán Hàng hóa dịch vụ

B. 1/Phí, 2/ Lãi, 3/ Số tiền gốc của giao dịch thực hiện trước, không phân biệt rút tiền hay thanh toán Hàng hóa dịch vụ 

C. 1/ Số tiền gốc của giao dịch thực hiện trước, không phân biệt rút tiền hay thanh toán Hàng hóa dịch vụ, 2/ Phí, 3/ Lãi

D. 1/ Số tiền gốc của giao dịch rút tiền 2/ Số tiền gốc của giao dịch thanh toán Hàng hóa dịch vụ, 3/ Lãi, 4/ Phí

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Khách hàng đủ 15 tuổi có được phát hành thẻ phụ thẻ tín dụng không?

A. Từ chối phát hành thẻ

B. Phát hành thẻ trong trường hợp khách hàng có năng lực hành vi dân sự và có người đại diện theo pháp luật đăng ký phát hành

C. Chấp thuận phát hành thẻ vì khách hàng đã đủ 15 tuổi và có năng lực hành vi dân sự 

D. Chỉ chấp thuận phát hành thẻ trong trường hợp khách hàng chứng minh được năng lực tài chính

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Khách hàng có thẻ MasterCard Platinum hạn mức tín dụng 500 triệu đồng và phát hành theo hình thức tín chấp. Tuy nhiên do nhu cầu chi tiêu cao, khách hàng muốn tăng hạn mức tín dụng lên 1 tỷ đồng tín chấp. Đây là khách hàng VIP của chi nhánh (Chủ tích hội đồng quản trị của một NHTMCP Việt Nam) và đang có số dư tiền gửi lớn tại BIDV. Trong trường hợp này, Cán bộ QHKH xử lý yêu cầu của KH như thế nào? 

A. Không thể xử lý được do hạn mức tín chấp tối đa cho 1 khách hàng là 500 triệu đồng

B. Cán bộ QHKH lập Tờ trình gửi Trưởng phòng nghiệp vụ thẻ chi nhánh quyết định do mức 1 tỷ đồng vẫn nằm trong thẩm quyền phán quyết tín dụng của Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ thẻ

C. Cán bộ QHKH lập bộ hồ sơ bao gồm: Đề nghị tăng hạn mức tín dụng của khách hàng, Tờ trình thẩm định tăng HMTD cho khách hàng và CV gửi ban QLRRT để xem xét. 

D. Lập Tờ trình thẩm định gửi Ban Giám đốc Chi nhánh quyết định.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Khi khách hàng phát hành thẻ tín dụng BIDV không được mặc định đăng ký các dịch vụ nào ?

A. BSMS 

B. IBMB

C. Giao dịch trên Internet

D. Tất cả các phương án trả lời trên đều không đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Lãi thẻ tín dụng được tính căn cứ trên số dư nợ nào?

A. Dư nợ gốc

B. Dư nợ gốc + lãi, phí phát sinh đến thời điểm tính toán

C. Dư nợ gốc + Lãi phát sinh đến thời điểm tính toán 

D. Tất cả các câu trả lời trên đều không đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án - Phần 20
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm