Câu hỏi: Khách hàng là thành viên góp vốn tại Doanh nghiệp cổ phần và chỉ có thu nhập từ việc hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp. Doanh nghiệp đang có quan hệ tín dụng với BIDV và được xếp hạng tín dụng là A. Khách hàng có nhu cầu muốn phát hành thẻ tín dụng để đi nước ngoài. Khách hàng có thuộc đối tượng phát hành thẻ tín chấp hay không? Chi nhánh thẩm định thu nhập của khách hàng dựa trên các giấy tờ nào?

117 Lượt xem
30/08/2021
3.4 7 Đánh giá

A. Không. Đề nghị khách hàng phát hành thẻ theo hình thức có tài sản đảm bảo 

B. Có. Căn cứ báo cáo thuế thu nhập cá nhân đã nộp, có xác nhận của cơ quan thuế. 

C. Có. Căn cứ trên báo cáo quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp trong 3 năm gần nhất. 

D. Có. Căn cứ trên xác nhận thu nhập của đơn vị công tác

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khi chủ thẻ thanh toán một phần dư nợ thì thứ tự ưu tiên thanh toán như thế nào? 

A. 1/Lãi 2/ Phí 3/ Gốc

B. 1/Phí 2/ Lãi 3/ Gốc 

C. 1/ Gốc 2/ Phí 3/ Lãi

D. 1/ Gốc 2/ Lãi 3/ Phí

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Thời hạn hiệu lực của Hạn mức tín dụng thẻ là bao lâu?

A. 1 năm

B. 3 năm

C. Tối thiểu 3 tháng và tối đa 12 tháng 

D. Tùy theo đề nghị của khách hàng 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Chủ thẻ tín dụng BIDV-MU sẽ nhận được các dịch vụ giá trị gia tăng nào?

A. Tích lũy điểm thưởng

B. Dịch vụ Concierge & Lifestyle 

C. Dịch vụ Medical & Travel

D. Dịch vụ bảo hiểm thẻ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Lãi thẻ tín dụng được tính căn cứ trên số dư nợ nào?

A. Dư nợ gốc

B. Dư nợ gốc + lãi, phí phát sinh đến thời điểm tính toán

C. Dư nợ gốc + Lãi phát sinh đến thời điểm tính toán 

D. Tất cả các câu trả lời trên đều không đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Hạn mức tín dụng tạm thời có hiệu lực tối đa là bao lâu? 

A. 1 tháng 

B. 3 tháng

C. 6 tháng

D. Bằng thời hạn còn lại của hạn mức tín dụng cũ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Khi chủ thẻ thanh toán một phần dư nợ cuối kỳ thì thứ tự ưu tiên thanh toán như thế nào?

A. 1/Lãi, 2/ Phí, 3/ Số tiền gốc của các giao dịch rút tiền, 4/Số tiền gốc của các giao dịch thanh toán Hàng hóa dịch vụ

B. 1/Phí, 2/ Lãi, 3/ Số tiền gốc của giao dịch thực hiện trước, không phân biệt rút tiền hay thanh toán Hàng hóa dịch vụ 

C. 1/ Số tiền gốc của giao dịch thực hiện trước, không phân biệt rút tiền hay thanh toán Hàng hóa dịch vụ, 2/ Phí, 3/ Lãi

D. 1/ Số tiền gốc của giao dịch rút tiền 2/ Số tiền gốc của giao dịch thanh toán Hàng hóa dịch vụ, 3/ Lãi, 4/ Phí

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án - Phần 20
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm