Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án - Phần 14

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án - Phần 14

  • 30/08/2021
  • 25 Câu hỏi
  • 169 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án - Phần 14. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm công chức. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.6 10 Đánh giá
Cập nhật ngày

16/10/2021

Thời gian

45 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1: Trường hợp Thư bảo lãnh có ngày hết hạn hiệu lực xác định thì thực hiện thanh lý hợp đồng cấp bảo lãnh như thế nào?

A. Không cần thực hiện thanh lý hợp đồng vì đến hạn bảo lãnh tự hết hiệu lực, hệ thống tự tất toán bảo lãnh. 

B. Bộ phận QTTD tự động giải toả bảo lãnh trên phân hệ TF và chuyển hồ sơ bảo lãnh cho lãnh đạo kiểm tra và duyệt giải tỏa.

C. Bộ phận QLKH lập Đề xuất tất toán bảo lãnh kèm theo hồ sơ liên quan chuyển sang Bộ phận QTTD để tất toán bảo lãnh trên TF

D. Bộ phận QLKH lập Đề xuất tất toán bảo lãnh chuyển sang Bộ phận QTTD để thực hiện tất toán bảo lãnh trên TF.

Câu 2: Đối với Thư bảo lãnh có thời hạn hiệu lực mở, việc thanh lý hợp đồng bảo lãnh thực hiện như thế nào? 

A. Không thực hiện thanh lý hợp đồng 

B. Cán bộ QTTD tự động giải toả bảo lãnh trên phân hệ TF và chuyển hồ sơ bảo lãnh cho lãnh đạo kiểm tra và duyệt giải tỏa.

C. Bộ phận QLKH lập Đề xuất tất toán bảo lãnh kèm theo hồ sơ liên quan chuyển sang Bộ phận QTTD để tất toán bảo lãnh trên TF.

D. Bộ phận QLKH tập hợp các bằng chứng liên quan đến điều kiện hết hiệu lực của Thư bảo lãnh và lập Đề xuất tất toán bảo lãnh chuyển sang Bộ phận QTTD để thực hiện tất toán bảo lãnh trên TF, in bản draft trình lãnh đạo phòng ký kiểm soát và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Câu 3: Theo quy định cấp tín dụng hiện hành của BIDV, trường hợp nào doanh nghiệp phải cung cấp Báo cáo tài chính đã được kiểm toán/báo cáo quyết toán thuế?

A. Cấp tín dụng đối với các doanh nghiệp lớn 

B. Cấp tín dụng có tổng giới hạn tín dụng đối với một khách hàng từ 300 tỷ đồng trở lên 

C. Cấp tín dụng đối với công ty đại chúng

D. Cả b và c

Câu 4: Bạn hãy cho biết cách xác định hạn mức tín dụng ngắn hạn? 

A. = Chi phí SX cần thiết trong năm KH/Vòng quay VLĐ - Vốn tự có - Vốn khác 

B. =Chi phí cần thiết cho SXKD - Vốn tự có - Vốn khác

C. = số dư các khoản nợ ngắn hạn đến thời điểm xác định hạn mức + giá trị các khoản vay ngắn hạn dự kiến phát sinh trong năm

D. Cả a, b và c đều sai 

Câu 5: Bạn hãy cho biết cách xác định Hạn mức bảo lãnh cho năm kế hoạch của 1 khách hàng? 

A. = Giá trị các loại bảo lãnh dự kiến sẽ phát sinh trong năm kế hoạch

B. =số dư các loại bảo lãnh còn hiệu lực đến thời điểm xác định hạn mức + giá trị các loại bảo lãnh dự kiến sẽ phát sinh trong năm kế hoạch 

C. =số dư các loại bảo lãnh còn hiệu lực đến thời điểm xác định hạn mức + giá trị các loại bảo lãnh dự kiến sẽ phát sinh trong năm kế hoạch - dự kiến số dư bảo lãnh còn hiệu lực đến thời điểm xác định hạn mức sẽ đáo hạn trong năm kế hoạch.

D. = giá trị các loại bảo lãnh dự kiến sẽ phát sinh trong năm kế hoạch - dự kiến số dư bảo lãnh còn hiệu lực đến thời điểm xác định hạn mức sẽ đáo hạn trong năm kế hoạch. 

Câu 6: Theo quy trình cấp tín dụng, Bộ phận QLRR chịu trách nhiệm phối hợp với Bộ phận QLKH và Bộ phận QTTD trong trường hợp nào? 

A. Chịu trách nhiệm theo dõi diễn biến trạng thái các khoản nợ vay/Bảo lãnh

B. Kiểm tra tình hình thực hiện các cam kết, điều kiện cho vay như: tỷ lệ vốn tự có của khách hàng tham gia, cam kết về tài sản bảo đảm, … 

C. Trình lãnh đạo các phương án thu hồi nợ xấu, nợ ngoại bảng: xử lý tài sản bảo đảm, bán nợ, chuyển thành vốn góp, …

D. b và c đúng

Câu 7: BIDV xem xét giảm, miễn lãi đối với trường hợp nào?

A. Nợ lãi trong hạn

B. Nợ lãi quá hạn

C. Lãi khách hàng đã trả cho ngân hàng

D. Cả A và B

Câu 8: BIDV có giảm, miễn phí bảo lãnh đã thu hay không?

A. Có, nếu khách hàng không còn tồn tại 

B. Có, nếu khách hàng gặp khó khăn

C. Có nếu khách hàng có thiện chí trả nợ 

D. Không miễn, giảm phí bảo lãnh đã thu

Câu 11: Mức giảm, miễn lãi tối đa đối với trường hợp khách hàng có thiện chí trả nợ là bao nhiêu?

A. 50% nợ lãi chưa thu

B. 100% nợ lãi chưa thu 

C. 100% lãi chưa thu và lãi đã thu 

D. Không phải trường hợp nào trên đây 

Câu 13: Cấp nào tại Chi nhánh có thẩm quyền quyết định giảm, miễn lãi/phí bảo lãnh đối với khách hàng?

A. Hội đồng tín dụng cơ sở

B. Giám đốc Chi nhánh

C. Phó Giám đốc phụ trách QLKH

D. a, b,c đều sai 

Câu 14: Sau khi khoản nợ được XLRR chuyển hạch toán ngoại bảng, Ngân hàng áp dụng lãi suất như thế nào?

A. Lãi suất 0% 

B. Lãi suất trong hạn 

C. Lãi suất quá hạn 

D. Áp dụng lãi suất theo quy định tại Hợp đồng tín dụng đã ký với khách hàng

Câu 15: Khi khoản nợ thương mại được phê duyệt sử dụng DPRR cụ thể để xử lý rủi ro nhưng chi nhánh chưa trích đủ dự phòng cụ thể cho khoản nợ đó, chi nhánh sẽ sử dụng nguồn nào để xử lý

A. Tạm ứng quỹ dự phòng cụ thể của Hội sở chính 

B. Sử dụng dự phòng chung tại chi nhánh

C. Hạch toán trực tiếp vào chi phí tại chi nhánh 

D. Không có nguồn để xử lý và khoản nợ không được XLRR

Câu 16: Cấp nào có thẩm quyền phê duyệt XLRRTD?

A. Hội đồng tín dụng cơ sở tại chi nhánh

B. Tổng Giám đốc

C. Hội đồng XLRRTD 

D. Tùy thuộc vào giá trị khoản nợ 

Câu 17: Định kỳ xem xét sử dụng dự phòng để XLRRTD tại BIDV được quy định như thế nào? 

A. 1 năm xem xét 1 lần 

B. 9 tháng xem xét 1 lần

C. 6 tháng xem xét 1 lần

D. Định kỳ hàng quý hoặc theo quyết định của cấp có thẩm quyền 

Câu 18: Tại chi nhánh, cấp nào có thẩm quyền xét duyệt các khoản nợ Chi nhánh đề xuất sử dụng dự phòng để XLRRTD?

A. Hội đồng tín dụng cơ sở 

B. Giám đốc Chi nhánh 

C. Phó Giám đốc phụ trách QLKH

D. Tùy thuộc vào giá trị khoản nợ

Câu 19: Khoản nợ sau khi được xử lý rủi ro chuyển hạch toán ngoại bảng được quản lý như thế nào?

A. Chuyển lên Hội sở chính quản lý tập trung

B. Chi nhánh tiếp tục quản lý, thu hồi nợ

C. Khoanh lại chờ xóa nợ 

D. Tùy thuộc vào giá trị khoản nợ

Câu 20: Khi nào khoản nợ hạch toán ngoại bảng được đề nghị xem xét cho xuất toán khỏi ngoại bảng?

A. Hạch toán ngoại bảng từ 02 năm trở lên

B. Hạch toán ngoại bảng từ đủ 05 năm trở lên

C. Hạch toán ngoại bảng từ 10 năm trở lên

D. Hạch toán ngoại bảng từ 15 năm trở lên

Câu 21: Khoản nợ sau khi được sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro Chi nhánh thực hiện thu hồi như thế nào?

A. Chi nhánh đôn đốc, thu hồi nợ theo biện pháp, kế hoạch được HĐXLRR phê duyệt.

B. Chỉ theo dõi để báo cáo, không phải thu hồi nợ 

C. Thông báo cho khách hàng về việc khoản nợ đã được XLRR và yêu cầu khách hàng trả nợ

D. Trình NHNN xóa nợ cho khách hàng

Câu 22: Theo quy định tại Điều 10 Thông tư 02/2013/TT-NHNN, đối với các khoản nợ trung dài hạn cơ cấu lại thời hạn trả nợ, điều kiện cần thiết để phân loại khoản vay vào nhóm nợ có độ rủi ro thấp hơn (kể cả nhóm 1) là gì?

A. Khách hàng trả đầy đủ nợ gốc và lãi theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại trong thời hạn tối thiểu mười hai (12) tháng kể từ ngày bắt đầu trả đầy đủ nợ gốc và lãi theo thời hạn được cơ cấu lại

B. Khách hàng trả đầy đủ nợ gốc và lãi theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại trong thời hạn tối thiểu ba (03) tháng kể từ ngày bắt đầu trả đầy đủ nợ gốc và lãi theo thời hạn được cơ cấu lại 

C. Khách hàng trả đầy đủ nợ gốc và lãi theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại trong thời hạn tối thiểu sáu (06) tháng kể từ ngày bắt đầu trả đầy đủ nợ gốc và lãi theo thời hạn được cơ cấu lại 

D. Cả a, b, c đều sai 

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm