Câu hỏi: Khi khách hàng được xét giảm, miễn lãi/phí bảo lãnh theo trường hợp bị ốm đau, bệnh tật, tai nạn, văn bản giải trình khó khăn của khách hàng trước thời điểm xem xét giảm, miễn lãi/phí bảo lãnh tối đa bao nhiêu tháng?
A. 3 tháng
B. 6 tháng
C. 9 tháng
D. 12 tháng
Câu 1: Sau khi khoản nợ được XLRR chuyển hạch toán ngoại bảng, Ngân hàng áp dụng lãi suất như thế nào?
A. Lãi suất 0%
B. Lãi suất trong hạn
C. Lãi suất quá hạn
D. Áp dụng lãi suất theo quy định tại Hợp đồng tín dụng đã ký với khách hàng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Theo Điều 10 Thông tư 02/2013/TTNHNN, các khoản nợ quá hạn 180 ngày được phân loại vào nhóm nào?
A. Nhóm 2
B. Nhóm 3
C. Nhóm 4
D. Nhóm 5
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Theo quy trình cấp tín dụng, Bộ phận QLRR chịu trách nhiệm phối hợp với Bộ phận QLKH và Bộ phận QTTD trong trường hợp nào?
A. Chịu trách nhiệm theo dõi diễn biến trạng thái các khoản nợ vay/Bảo lãnh
B. Kiểm tra tình hình thực hiện các cam kết, điều kiện cho vay như: tỷ lệ vốn tự có của khách hàng tham gia, cam kết về tài sản bảo đảm, …
C. Trình lãnh đạo các phương án thu hồi nợ xấu, nợ ngoại bảng: xử lý tài sản bảo đảm, bán nợ, chuyển thành vốn góp, …
D. b và c đúng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Bạn hãy cho biết cách xác định Hạn mức bảo lãnh cho năm kế hoạch của 1 khách hàng?
A. = Giá trị các loại bảo lãnh dự kiến sẽ phát sinh trong năm kế hoạch
B. =số dư các loại bảo lãnh còn hiệu lực đến thời điểm xác định hạn mức + giá trị các loại bảo lãnh dự kiến sẽ phát sinh trong năm kế hoạch
C. =số dư các loại bảo lãnh còn hiệu lực đến thời điểm xác định hạn mức + giá trị các loại bảo lãnh dự kiến sẽ phát sinh trong năm kế hoạch - dự kiến số dư bảo lãnh còn hiệu lực đến thời điểm xác định hạn mức sẽ đáo hạn trong năm kế hoạch.
D. = giá trị các loại bảo lãnh dự kiến sẽ phát sinh trong năm kế hoạch - dự kiến số dư bảo lãnh còn hiệu lực đến thời điểm xác định hạn mức sẽ đáo hạn trong năm kế hoạch.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Cấp nào tại Chi nhánh có thẩm quyền quyết định giảm, miễn lãi/phí bảo lãnh đối với khách hàng?
A. Hội đồng tín dụng cơ sở
B. Giám đốc Chi nhánh
C. Phó Giám đốc phụ trách QLKH
D. a, b,c đều sai
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Định kỳ xem xét sử dụng dự phòng để XLRRTD tại BIDV được quy định như thế nào?
A. 1 năm xem xét 1 lần
B. 9 tháng xem xét 1 lần
C. 6 tháng xem xét 1 lần
D. Định kỳ hàng quý hoặc theo quyết định của cấp có thẩm quyền
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án - Phần 14
- 0 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án
- 326
- 1
- 25
-
80 người đang thi
- 392
- 0
- 25
-
35 người đang thi
- 267
- 0
- 25
-
65 người đang thi
- 297
- 0
- 25
-
14 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận