Câu hỏi: Khoản nợ sau khi được sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro Chi nhánh thực hiện thu hồi như thế nào?

139 Lượt xem
30/08/2021
3.5 6 Đánh giá

A. Chi nhánh đôn đốc, thu hồi nợ theo biện pháp, kế hoạch được HĐXLRR phê duyệt.

B. Chỉ theo dõi để báo cáo, không phải thu hồi nợ 

C. Thông báo cho khách hàng về việc khoản nợ đã được XLRR và yêu cầu khách hàng trả nợ

D. Trình NHNN xóa nợ cho khách hàng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Định kỳ xem xét sử dụng dự phòng để XLRRTD tại BIDV được quy định như thế nào? 

A. 1 năm xem xét 1 lần 

B. 9 tháng xem xét 1 lần

C. 6 tháng xem xét 1 lần

D. Định kỳ hàng quý hoặc theo quyết định của cấp có thẩm quyền 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Khoản nợ sau khi được xử lý rủi ro chuyển hạch toán ngoại bảng được quản lý như thế nào?

A. Chuyển lên Hội sở chính quản lý tập trung

B. Chi nhánh tiếp tục quản lý, thu hồi nợ

C. Khoanh lại chờ xóa nợ 

D. Tùy thuộc vào giá trị khoản nợ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Theo quy định tại Điều 10 Thông tư 02/2013/TT-NHNN, đối với các khoản nợ trung dài hạn cơ cấu lại thời hạn trả nợ, điều kiện cần thiết để phân loại khoản vay vào nhóm nợ có độ rủi ro thấp hơn (kể cả nhóm 1) là gì?

A. Khách hàng trả đầy đủ nợ gốc và lãi theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại trong thời hạn tối thiểu mười hai (12) tháng kể từ ngày bắt đầu trả đầy đủ nợ gốc và lãi theo thời hạn được cơ cấu lại

B. Khách hàng trả đầy đủ nợ gốc và lãi theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại trong thời hạn tối thiểu ba (03) tháng kể từ ngày bắt đầu trả đầy đủ nợ gốc và lãi theo thời hạn được cơ cấu lại 

C. Khách hàng trả đầy đủ nợ gốc và lãi theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại trong thời hạn tối thiểu sáu (06) tháng kể từ ngày bắt đầu trả đầy đủ nợ gốc và lãi theo thời hạn được cơ cấu lại 

D. Cả a, b, c đều sai 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Theo quy trình cấp tín dụng, Bộ phận QLRR chịu trách nhiệm phối hợp với Bộ phận QLKH và Bộ phận QTTD trong trường hợp nào? 

A. Chịu trách nhiệm theo dõi diễn biến trạng thái các khoản nợ vay/Bảo lãnh

B. Kiểm tra tình hình thực hiện các cam kết, điều kiện cho vay như: tỷ lệ vốn tự có của khách hàng tham gia, cam kết về tài sản bảo đảm, … 

C. Trình lãnh đạo các phương án thu hồi nợ xấu, nợ ngoại bảng: xử lý tài sản bảo đảm, bán nợ, chuyển thành vốn góp, …

D. b và c đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: BIDV có giảm, miễn phí bảo lãnh đã thu hay không?

A. Có, nếu khách hàng không còn tồn tại 

B. Có, nếu khách hàng gặp khó khăn

C. Có nếu khách hàng có thiện chí trả nợ 

D. Không miễn, giảm phí bảo lãnh đã thu

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: BIDV xem xét giảm, miễn lãi đối với trường hợp nào?

A. Nợ lãi trong hạn

B. Nợ lãi quá hạn

C. Lãi khách hàng đã trả cho ngân hàng

D. Cả A và B

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án - Phần 14
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm