Câu hỏi: Theo quy trình cấp tín dụng, Bộ phận QLRR chịu trách nhiệm phối hợp với Bộ phận QLKH và Bộ phận QTTD trong trường hợp nào?
A. Chịu trách nhiệm theo dõi diễn biến trạng thái các khoản nợ vay/Bảo lãnh
B. Kiểm tra tình hình thực hiện các cam kết, điều kiện cho vay như: tỷ lệ vốn tự có của khách hàng tham gia, cam kết về tài sản bảo đảm, …
C. Trình lãnh đạo các phương án thu hồi nợ xấu, nợ ngoại bảng: xử lý tài sản bảo đảm, bán nợ, chuyển thành vốn góp, …
D. b và c đúng
Câu 1: Trường hợp Thư bảo lãnh có ngày hết hạn hiệu lực xác định thì thực hiện thanh lý hợp đồng cấp bảo lãnh như thế nào?
A. Không cần thực hiện thanh lý hợp đồng vì đến hạn bảo lãnh tự hết hiệu lực, hệ thống tự tất toán bảo lãnh.
B. Bộ phận QTTD tự động giải toả bảo lãnh trên phân hệ TF và chuyển hồ sơ bảo lãnh cho lãnh đạo kiểm tra và duyệt giải tỏa.
C. Bộ phận QLKH lập Đề xuất tất toán bảo lãnh kèm theo hồ sơ liên quan chuyển sang Bộ phận QTTD để tất toán bảo lãnh trên TF
D. Bộ phận QLKH lập Đề xuất tất toán bảo lãnh chuyển sang Bộ phận QTTD để thực hiện tất toán bảo lãnh trên TF.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: BIDV có giảm, miễn phí bảo lãnh đã thu hay không?
A. Có, nếu khách hàng không còn tồn tại
B. Có, nếu khách hàng gặp khó khăn
C. Có nếu khách hàng có thiện chí trả nợ
D. Không miễn, giảm phí bảo lãnh đã thu
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Đối với Thư bảo lãnh có thời hạn hiệu lực mở, việc thanh lý hợp đồng bảo lãnh thực hiện như thế nào?
A. Không thực hiện thanh lý hợp đồng
B. Cán bộ QTTD tự động giải toả bảo lãnh trên phân hệ TF và chuyển hồ sơ bảo lãnh cho lãnh đạo kiểm tra và duyệt giải tỏa.
C. Bộ phận QLKH lập Đề xuất tất toán bảo lãnh kèm theo hồ sơ liên quan chuyển sang Bộ phận QTTD để tất toán bảo lãnh trên TF.
D. Bộ phận QLKH tập hợp các bằng chứng liên quan đến điều kiện hết hiệu lực của Thư bảo lãnh và lập Đề xuất tất toán bảo lãnh chuyển sang Bộ phận QTTD để thực hiện tất toán bảo lãnh trên TF, in bản draft trình lãnh đạo phòng ký kiểm soát và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Mức giảm, miễn lãi tối đa đối với trường hợp khách hàng có thiện chí trả nợ là bao nhiêu?
A. 50% nợ lãi chưa thu
B. 100% nợ lãi chưa thu
C. 100% lãi chưa thu và lãi đã thu
D. Không phải trường hợp nào trên đây
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Định kỳ xem xét sử dụng dự phòng để XLRRTD tại BIDV được quy định như thế nào?
A. 1 năm xem xét 1 lần
B. 9 tháng xem xét 1 lần
C. 6 tháng xem xét 1 lần
D. Định kỳ hàng quý hoặc theo quyết định của cấp có thẩm quyền
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Bạn hãy cho biết cách xác định hạn mức tín dụng ngắn hạn?
A. = Chi phí SX cần thiết trong năm KH/Vòng quay VLĐ - Vốn tự có - Vốn khác
B. =Chi phí cần thiết cho SXKD - Vốn tự có - Vốn khác
C. = số dư các khoản nợ ngắn hạn đến thời điểm xác định hạn mức + giá trị các khoản vay ngắn hạn dự kiến phát sinh trong năm
D. Cả a, b và c đều sai
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án - Phần 14
- 0 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận