Câu hỏi: Theo quy trình cấp tín dụng, Bộ phận QLRR chịu trách nhiệm phối hợp với Bộ phận QLKH và Bộ phận QTTD trong trường hợp nào? 

67 Lượt xem
30/08/2021
3.0 5 Đánh giá

A. Chịu trách nhiệm theo dõi diễn biến trạng thái các khoản nợ vay/Bảo lãnh

B. Kiểm tra tình hình thực hiện các cam kết, điều kiện cho vay như: tỷ lệ vốn tự có của khách hàng tham gia, cam kết về tài sản bảo đảm, … 

C. Trình lãnh đạo các phương án thu hồi nợ xấu, nợ ngoại bảng: xử lý tài sản bảo đảm, bán nợ, chuyển thành vốn góp, …

D. b và c đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Sau khi khoản nợ được XLRR chuyển hạch toán ngoại bảng, Ngân hàng áp dụng lãi suất như thế nào?

A. Lãi suất 0% 

B. Lãi suất trong hạn 

C. Lãi suất quá hạn 

D. Áp dụng lãi suất theo quy định tại Hợp đồng tín dụng đã ký với khách hàng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Định kỳ xem xét sử dụng dự phòng để XLRRTD tại BIDV được quy định như thế nào? 

A. 1 năm xem xét 1 lần 

B. 9 tháng xem xét 1 lần

C. 6 tháng xem xét 1 lần

D. Định kỳ hàng quý hoặc theo quyết định của cấp có thẩm quyền 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Khi nào khoản nợ hạch toán ngoại bảng được đề nghị xem xét cho xuất toán khỏi ngoại bảng?

A. Hạch toán ngoại bảng từ 02 năm trở lên

B. Hạch toán ngoại bảng từ đủ 05 năm trở lên

C. Hạch toán ngoại bảng từ 10 năm trở lên

D. Hạch toán ngoại bảng từ 15 năm trở lên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Mức giảm, miễn lãi tối đa đối với trường hợp khách hàng có thiện chí trả nợ là bao nhiêu?

A. 50% nợ lãi chưa thu

B. 100% nợ lãi chưa thu 

C. 100% lãi chưa thu và lãi đã thu 

D. Không phải trường hợp nào trên đây 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: BIDV có giảm, miễn phí bảo lãnh đã thu hay không?

A. Có, nếu khách hàng không còn tồn tại 

B. Có, nếu khách hàng gặp khó khăn

C. Có nếu khách hàng có thiện chí trả nợ 

D. Không miễn, giảm phí bảo lãnh đã thu

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án - Phần 14
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm