Câu hỏi: Mức giảm, miễn lãi tối đa đối với trường hợp khách hàng có thiện chí trả nợ là bao nhiêu?
A. 50% nợ lãi chưa thu
B. 100% nợ lãi chưa thu
C. 100% lãi chưa thu và lãi đã thu
D. Không phải trường hợp nào trên đây
Câu 1: Trường hợp Thư bảo lãnh có ngày hết hạn hiệu lực xác định thì thực hiện thanh lý hợp đồng cấp bảo lãnh như thế nào?
A. Không cần thực hiện thanh lý hợp đồng vì đến hạn bảo lãnh tự hết hiệu lực, hệ thống tự tất toán bảo lãnh.
B. Bộ phận QTTD tự động giải toả bảo lãnh trên phân hệ TF và chuyển hồ sơ bảo lãnh cho lãnh đạo kiểm tra và duyệt giải tỏa.
C. Bộ phận QLKH lập Đề xuất tất toán bảo lãnh kèm theo hồ sơ liên quan chuyển sang Bộ phận QTTD để tất toán bảo lãnh trên TF
D. Bộ phận QLKH lập Đề xuất tất toán bảo lãnh chuyển sang Bộ phận QTTD để thực hiện tất toán bảo lãnh trên TF.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Chi nhánh chỉ thực hiện giảm, miễn lãi đối với khách hàng bị ảnh hưởng bởi thiên tai, địch họa, hỏa hoạn trong thời hạn bao lâu kể từ khi xảy ra sự kiện tổn thất?
A. 12 tháng
B. 9 tháng
C. 6 tháng
D. 3 tháng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Định kỳ xem xét sử dụng dự phòng để XLRRTD tại BIDV được quy định như thế nào?
A. 1 năm xem xét 1 lần
B. 9 tháng xem xét 1 lần
C. 6 tháng xem xét 1 lần
D. Định kỳ hàng quý hoặc theo quyết định của cấp có thẩm quyền
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Cấp nào có thẩm quyền phê duyệt XLRRTD?
A. Hội đồng tín dụng cơ sở tại chi nhánh
B. Tổng Giám đốc
C. Hội đồng XLRRTD
D. Tùy thuộc vào giá trị khoản nợ
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Khoản nợ sau khi được sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro Chi nhánh thực hiện thu hồi như thế nào?
A. Chi nhánh đôn đốc, thu hồi nợ theo biện pháp, kế hoạch được HĐXLRR phê duyệt.
B. Chỉ theo dõi để báo cáo, không phải thu hồi nợ
C. Thông báo cho khách hàng về việc khoản nợ đã được XLRR và yêu cầu khách hàng trả nợ
D. Trình NHNN xóa nợ cho khách hàng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Bạn hãy cho biết cách xác định hạn mức tín dụng ngắn hạn?
A. = Chi phí SX cần thiết trong năm KH/Vòng quay VLĐ - Vốn tự có - Vốn khác
B. =Chi phí cần thiết cho SXKD - Vốn tự có - Vốn khác
C. = số dư các khoản nợ ngắn hạn đến thời điểm xác định hạn mức + giá trị các khoản vay ngắn hạn dự kiến phát sinh trong năm
D. Cả a, b và c đều sai
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án - Phần 14
- 0 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án
- 313
- 1
- 25
-
69 người đang thi
- 382
- 0
- 25
-
50 người đang thi
- 240
- 0
- 25
-
97 người đang thi
- 279
- 0
- 25
-
87 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận