Câu hỏi: Đối với Thư bảo lãnh có thời hạn hiệu lực mở, việc thanh lý hợp đồng bảo lãnh thực hiện như thế nào?
A. Không thực hiện thanh lý hợp đồng
B. Cán bộ QTTD tự động giải toả bảo lãnh trên phân hệ TF và chuyển hồ sơ bảo lãnh cho lãnh đạo kiểm tra và duyệt giải tỏa.
C. Bộ phận QLKH lập Đề xuất tất toán bảo lãnh kèm theo hồ sơ liên quan chuyển sang Bộ phận QTTD để tất toán bảo lãnh trên TF.
D. Bộ phận QLKH tập hợp các bằng chứng liên quan đến điều kiện hết hiệu lực của Thư bảo lãnh và lập Đề xuất tất toán bảo lãnh chuyển sang Bộ phận QTTD để thực hiện tất toán bảo lãnh trên TF, in bản draft trình lãnh đạo phòng ký kiểm soát và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
Câu 1: Chi nhánh chỉ thực hiện giảm, miễn lãi đối với khách hàng bị ảnh hưởng bởi thiên tai, địch họa, hỏa hoạn trong thời hạn bao lâu kể từ khi xảy ra sự kiện tổn thất?
A. 12 tháng
B. 9 tháng
C. 6 tháng
D. 3 tháng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Theo quy định tại Điều 10 Thông tư 02/2013/TT-NHNN, đối với các khoản nợ trung dài hạn cơ cấu lại thời hạn trả nợ, điều kiện cần thiết để phân loại khoản vay vào nhóm nợ có độ rủi ro thấp hơn (kể cả nhóm 1) là gì?
A. Khách hàng trả đầy đủ nợ gốc và lãi theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại trong thời hạn tối thiểu mười hai (12) tháng kể từ ngày bắt đầu trả đầy đủ nợ gốc và lãi theo thời hạn được cơ cấu lại
B. Khách hàng trả đầy đủ nợ gốc và lãi theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại trong thời hạn tối thiểu ba (03) tháng kể từ ngày bắt đầu trả đầy đủ nợ gốc và lãi theo thời hạn được cơ cấu lại
C. Khách hàng trả đầy đủ nợ gốc và lãi theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại trong thời hạn tối thiểu sáu (06) tháng kể từ ngày bắt đầu trả đầy đủ nợ gốc và lãi theo thời hạn được cơ cấu lại
D. Cả a, b, c đều sai
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Khoản nợ sau khi được sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro Chi nhánh thực hiện thu hồi như thế nào?
A. Chi nhánh đôn đốc, thu hồi nợ theo biện pháp, kế hoạch được HĐXLRR phê duyệt.
B. Chỉ theo dõi để báo cáo, không phải thu hồi nợ
C. Thông báo cho khách hàng về việc khoản nợ đã được XLRR và yêu cầu khách hàng trả nợ
D. Trình NHNN xóa nợ cho khách hàng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Sau khi khoản nợ được XLRR chuyển hạch toán ngoại bảng, Ngân hàng áp dụng lãi suất như thế nào?
A. Lãi suất 0%
B. Lãi suất trong hạn
C. Lãi suất quá hạn
D. Áp dụng lãi suất theo quy định tại Hợp đồng tín dụng đã ký với khách hàng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Giấy đề nghị giảm, miễn lãi/phí bảo lãnh phải được lập trước thời điểm xét giảm, miễn lãi/phí bảo lãnh tối đa không quá bao nhiêu tháng?
A. 1 tháng
B. 2 tháng
C. 3 tháng
D. 4 tháng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Định kỳ xem xét sử dụng dự phòng để XLRRTD tại BIDV được quy định như thế nào?
A. 1 năm xem xét 1 lần
B. 9 tháng xem xét 1 lần
C. 6 tháng xem xét 1 lần
D. Định kỳ hàng quý hoặc theo quyết định của cấp có thẩm quyền
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án - Phần 14
- 0 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án
- 345
- 1
- 25
-
38 người đang thi
- 411
- 0
- 25
-
65 người đang thi
- 301
- 0
- 25
-
90 người đang thi
- 317
- 0
- 25
-
88 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận