Câu hỏi: Theo Điều 10 Thông tư 02/2013/TTNHNN, các khoản nợ quá hạn 180 ngày được phân loại vào nhóm nào?
A. Nhóm 2
B. Nhóm 3
C. Nhóm 4
D. Nhóm 5
Câu 1: Đối với Thư bảo lãnh có thời hạn hiệu lực mở, việc thanh lý hợp đồng bảo lãnh thực hiện như thế nào?
A. Không thực hiện thanh lý hợp đồng
B. Cán bộ QTTD tự động giải toả bảo lãnh trên phân hệ TF và chuyển hồ sơ bảo lãnh cho lãnh đạo kiểm tra và duyệt giải tỏa.
C. Bộ phận QLKH lập Đề xuất tất toán bảo lãnh kèm theo hồ sơ liên quan chuyển sang Bộ phận QTTD để tất toán bảo lãnh trên TF.
D. Bộ phận QLKH tập hợp các bằng chứng liên quan đến điều kiện hết hiệu lực của Thư bảo lãnh và lập Đề xuất tất toán bảo lãnh chuyển sang Bộ phận QTTD để thực hiện tất toán bảo lãnh trên TF, in bản draft trình lãnh đạo phòng ký kiểm soát và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Khoản nợ sau khi được xử lý rủi ro chuyển hạch toán ngoại bảng được quản lý như thế nào?
A. Chuyển lên Hội sở chính quản lý tập trung
B. Chi nhánh tiếp tục quản lý, thu hồi nợ
C. Khoanh lại chờ xóa nợ
D. Tùy thuộc vào giá trị khoản nợ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Theo quy định cấp tín dụng hiện hành của BIDV, trường hợp nào doanh nghiệp phải cung cấp Báo cáo tài chính đã được kiểm toán/báo cáo quyết toán thuế?
A. Cấp tín dụng đối với các doanh nghiệp lớn
B. Cấp tín dụng có tổng giới hạn tín dụng đối với một khách hàng từ 300 tỷ đồng trở lên
C. Cấp tín dụng đối với công ty đại chúng
D. Cả b và c
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Trường hợp Thư bảo lãnh có ngày hết hạn hiệu lực xác định thì thực hiện thanh lý hợp đồng cấp bảo lãnh như thế nào?
A. Không cần thực hiện thanh lý hợp đồng vì đến hạn bảo lãnh tự hết hiệu lực, hệ thống tự tất toán bảo lãnh.
B. Bộ phận QTTD tự động giải toả bảo lãnh trên phân hệ TF và chuyển hồ sơ bảo lãnh cho lãnh đạo kiểm tra và duyệt giải tỏa.
C. Bộ phận QLKH lập Đề xuất tất toán bảo lãnh kèm theo hồ sơ liên quan chuyển sang Bộ phận QTTD để tất toán bảo lãnh trên TF
D. Bộ phận QLKH lập Đề xuất tất toán bảo lãnh chuyển sang Bộ phận QTTD để thực hiện tất toán bảo lãnh trên TF.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: BIDV xem xét giảm, miễn lãi đối với trường hợp nào?
A. Nợ lãi trong hạn
B. Nợ lãi quá hạn
C. Lãi khách hàng đã trả cho ngân hàng
D. Cả A và B
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Bạn hãy cho biết cách xác định hạn mức tín dụng ngắn hạn?
A. = Chi phí SX cần thiết trong năm KH/Vòng quay VLĐ - Vốn tự có - Vốn khác
B. =Chi phí cần thiết cho SXKD - Vốn tự có - Vốn khác
C. = số dư các khoản nợ ngắn hạn đến thời điểm xác định hạn mức + giá trị các khoản vay ngắn hạn dự kiến phát sinh trong năm
D. Cả a, b và c đều sai
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án - Phần 14
- 0 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án
- 281
- 1
- 25
-
52 người đang thi
- 359
- 0
- 25
-
63 người đang thi
- 194
- 0
- 25
-
76 người đang thi
- 253
- 0
- 25
-
22 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận