Câu hỏi: Bạn hãy cho biết cách xác định Hạn mức bảo lãnh cho năm kế hoạch của 1 khách hàng? 

154 Lượt xem
30/08/2021
3.5 6 Đánh giá

A. = Giá trị các loại bảo lãnh dự kiến sẽ phát sinh trong năm kế hoạch

B. =số dư các loại bảo lãnh còn hiệu lực đến thời điểm xác định hạn mức + giá trị các loại bảo lãnh dự kiến sẽ phát sinh trong năm kế hoạch 

C. =số dư các loại bảo lãnh còn hiệu lực đến thời điểm xác định hạn mức + giá trị các loại bảo lãnh dự kiến sẽ phát sinh trong năm kế hoạch - dự kiến số dư bảo lãnh còn hiệu lực đến thời điểm xác định hạn mức sẽ đáo hạn trong năm kế hoạch.

D. = giá trị các loại bảo lãnh dự kiến sẽ phát sinh trong năm kế hoạch - dự kiến số dư bảo lãnh còn hiệu lực đến thời điểm xác định hạn mức sẽ đáo hạn trong năm kế hoạch. 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Theo quy định cấp tín dụng hiện hành của BIDV, trường hợp nào doanh nghiệp phải cung cấp Báo cáo tài chính đã được kiểm toán/báo cáo quyết toán thuế?

A. Cấp tín dụng đối với các doanh nghiệp lớn 

B. Cấp tín dụng có tổng giới hạn tín dụng đối với một khách hàng từ 300 tỷ đồng trở lên 

C. Cấp tín dụng đối với công ty đại chúng

D. Cả b và c

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Định kỳ xem xét sử dụng dự phòng để XLRRTD tại BIDV được quy định như thế nào? 

A. 1 năm xem xét 1 lần 

B. 9 tháng xem xét 1 lần

C. 6 tháng xem xét 1 lần

D. Định kỳ hàng quý hoặc theo quyết định của cấp có thẩm quyền 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Bạn hãy cho biết cách xác định hạn mức tín dụng ngắn hạn? 

A. = Chi phí SX cần thiết trong năm KH/Vòng quay VLĐ - Vốn tự có - Vốn khác 

B. =Chi phí cần thiết cho SXKD - Vốn tự có - Vốn khác

C. = số dư các khoản nợ ngắn hạn đến thời điểm xác định hạn mức + giá trị các khoản vay ngắn hạn dự kiến phát sinh trong năm

D. Cả a, b và c đều sai 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Theo quy định tại Điều 10 Thông tư 02/2013/TT-NHNN, đối với các khoản nợ trung dài hạn cơ cấu lại thời hạn trả nợ, điều kiện cần thiết để phân loại khoản vay vào nhóm nợ có độ rủi ro thấp hơn (kể cả nhóm 1) là gì?

A. Khách hàng trả đầy đủ nợ gốc và lãi theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại trong thời hạn tối thiểu mười hai (12) tháng kể từ ngày bắt đầu trả đầy đủ nợ gốc và lãi theo thời hạn được cơ cấu lại

B. Khách hàng trả đầy đủ nợ gốc và lãi theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại trong thời hạn tối thiểu ba (03) tháng kể từ ngày bắt đầu trả đầy đủ nợ gốc và lãi theo thời hạn được cơ cấu lại 

C. Khách hàng trả đầy đủ nợ gốc và lãi theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại trong thời hạn tối thiểu sáu (06) tháng kể từ ngày bắt đầu trả đầy đủ nợ gốc và lãi theo thời hạn được cơ cấu lại 

D. Cả a, b, c đều sai 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án - Phần 14
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm