Câu hỏi: Bạn hãy cho biết cách xác định Hạn mức bảo lãnh cho năm kế hoạch của 1 khách hàng?
A. = Giá trị các loại bảo lãnh dự kiến sẽ phát sinh trong năm kế hoạch
B. =số dư các loại bảo lãnh còn hiệu lực đến thời điểm xác định hạn mức + giá trị các loại bảo lãnh dự kiến sẽ phát sinh trong năm kế hoạch
C. =số dư các loại bảo lãnh còn hiệu lực đến thời điểm xác định hạn mức + giá trị các loại bảo lãnh dự kiến sẽ phát sinh trong năm kế hoạch - dự kiến số dư bảo lãnh còn hiệu lực đến thời điểm xác định hạn mức sẽ đáo hạn trong năm kế hoạch.
D. = giá trị các loại bảo lãnh dự kiến sẽ phát sinh trong năm kế hoạch - dự kiến số dư bảo lãnh còn hiệu lực đến thời điểm xác định hạn mức sẽ đáo hạn trong năm kế hoạch.
Câu 1: Theo quy trình cấp tín dụng, Bộ phận QLRR chịu trách nhiệm phối hợp với Bộ phận QLKH và Bộ phận QTTD trong trường hợp nào?
A. Chịu trách nhiệm theo dõi diễn biến trạng thái các khoản nợ vay/Bảo lãnh
B. Kiểm tra tình hình thực hiện các cam kết, điều kiện cho vay như: tỷ lệ vốn tự có của khách hàng tham gia, cam kết về tài sản bảo đảm, …
C. Trình lãnh đạo các phương án thu hồi nợ xấu, nợ ngoại bảng: xử lý tài sản bảo đảm, bán nợ, chuyển thành vốn góp, …
D. b và c đúng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Định kỳ xem xét sử dụng dự phòng để XLRRTD tại BIDV được quy định như thế nào?
A. 1 năm xem xét 1 lần
B. 9 tháng xem xét 1 lần
C. 6 tháng xem xét 1 lần
D. Định kỳ hàng quý hoặc theo quyết định của cấp có thẩm quyền
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Khi khoản nợ thương mại được phê duyệt sử dụng DPRR cụ thể để xử lý rủi ro nhưng chi nhánh chưa trích đủ dự phòng cụ thể cho khoản nợ đó, chi nhánh sẽ sử dụng nguồn nào để xử lý
A. Tạm ứng quỹ dự phòng cụ thể của Hội sở chính
B. Sử dụng dự phòng chung tại chi nhánh
C. Hạch toán trực tiếp vào chi phí tại chi nhánh
D. Không có nguồn để xử lý và khoản nợ không được XLRR
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Giấy đề nghị giảm, miễn lãi/phí bảo lãnh phải được lập trước thời điểm xét giảm, miễn lãi/phí bảo lãnh tối đa không quá bao nhiêu tháng?
A. 1 tháng
B. 2 tháng
C. 3 tháng
D. 4 tháng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Theo Điều 10 Thông tư 02/2013/TTNHNN, khách hàng có nợ quá hạn 10 ngày được phân loại vào nhóm nợ nào?
A. Nhóm 1
B. Nhóm 2
C. Nhóm 3
D. Nhóm 4
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: BIDV có giảm, miễn phí bảo lãnh đã thu hay không?
A. Có, nếu khách hàng không còn tồn tại
B. Có, nếu khách hàng gặp khó khăn
C. Có nếu khách hàng có thiện chí trả nợ
D. Không miễn, giảm phí bảo lãnh đã thu
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án - Phần 14
- 0 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án
- 326
- 1
- 25
-
48 người đang thi
- 392
- 0
- 25
-
92 người đang thi
- 267
- 0
- 25
-
83 người đang thi
- 297
- 0
- 25
-
16 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận