Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý đại cương - Phần 9. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Môn đại cương. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
21/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
15 Lần thi
Câu 2: Chất điểm chuyển động trên đường thẳng với vận tốc biến đổi theo qui luật cho bởi đồ thị hình 3.1. Xét trong thời gian từ 2,5s đầu, chuyển động của chất điểm có tính chất:
A. đều theo chiều dương.
B. nhanh dần đều theo chiều dương.
C. chậm dần đều theo chiều âm, sau đó nhanh dần đều theo chiều dương.
D. chậm dần đều theo chiều dương, sau đó nhanh dần đều theo chiều âm.
Câu 3: Thả một vật từ đỉnh tòa tháp cao 20m thì sau bao lâu nó chạm đất? (Bỏ qua sức cản không khí).
A. 1s
B. 2s
C. 1,5s
D. 3s
Câu 6: Chất điểm M chuyển động trên đường tròn bán kính R = 2m với phương trình: s = 3t2 + t (hệ SI). Trong đó s là độ dài cung OM, O là điểm mốc trên đường tròn.
A. đều
B. nhanh dần
C. nhanh dần đều
D. chậm dần đều
Câu 10: Chất điểm M chuyển động trên đường tròn bán kính R = 5m với phương trình: s = 3t3 + t (hệ SI). Trong đó s là độ dài cung OM, O là điểm mốc trên đường tròn. Tính gia tốc góc lúc t = 2s.
A. 36 rad/s2
B. 7,2 rad/s2
C. 3,6 rad/s2
D. 72 rad/s2
Câu 12: Chất điểm M chuyển động trên đường tròn bán kính R = 5m với phương trình: s = 3t3 + t (hệ SI). Trong đó s là độ dài cung OM, O là điểm mốc trên đường tròn. Lúc t = 0 thì chất điểm:
A. đang đứng yên
B. đang chuyển động nhanh dần
C. đang chuyển động chậm dần.
D. đang chuyển động với gia tốc góc bằng không.
Câu 17: Một chất điểm chuyển động tròn đều, sau 5 giây nó quay được 20 vòng. Chu kỳ quay của chất điểm là:
A. T = 0,25s
B. T = 0,5s
C. T = 4s
D. T = 2s
Câu 18: Trong chuyển động tròn đều, độ lớn của vectơ gia tốc được tính bởi công thức:
A. \(a = \sqrt {{{\left( {\frac{{{d^2}x}}{{d{t^2}}}} \right)}^2} + {{\left( {\frac{{{d^2}y}}{{d{t^2}}}} \right)}^2} + {{\left( {\frac{{{d^2}z}}{{d{t^2}}}} \right)}^2}} \)
B. \(a = \sqrt {a_n^2 + a_t^2} \)
C. \(a = \frac{{{v^2}}}{R}\)
D. A, B, C đều đúng
Câu 19: Chất điểm quay xung quanh điểm cố định O với góc quay phụ thuộc thời gian theo qui luật: θ = 0,2t2 (rad). Tính gia tốc toàn phần của chất điểm lúc t = 2,5 (s), biết rằng lúc đó nó có vận tốc dài là 0,65 (m/s).
A. a = 0,7 m/s2
B. a = 0,9 m/s2
C. a = 1,2 m/s2
D. a = 0,65 m/s2
Câu 20: Trong nguyên tử Hydro, electron chuyển động đều theo qũi đạo tròn có bán kính R = 5.10–9 m, với vận tốc 2,2.108 cm/s. Tìm tần số của electron.
A. 7.1015 Hz
B. 7.1014 Hz
C. 7.1013 Hz
D. 7.1012 Hz
Câu 21: Phát biểu nào sai đây là sai khi nói về chuyển động tròn đều của một chất điểm?
A. Gia tốc bằng không
B. Gia tốc góc bằng không
C. Quãng đường đi tỉ lệ thuận với thời gian.
D. Có tính tuần hoàn
Câu 22: Trong chuyển động tròn, kí hiệu \(\beta ,\omega ,\theta\) là gia tốc góc, vận tốc góc và góc quay của chất điểm. Công thức nào sau đây là đúng?
A. \(\omega = {\omega _0} + \int\limits_{{t_0}}^t {\beta .dt} \)
B. \(\omega = {\omega _0} + \beta t\)
C. \(\theta = {\omega _0}t + \frac{1}{2}\beta {t^2}\)
D. A, B, C đều đúng.
Câu 23: Trong chuyển động tròn biến đổi đều, kí hiệu \(\beta ,\omega ,\theta\) là gia tốc góc, vận tốc góc và góc quay của chất điểm. Công thức nào sau đây là đúng?
A. \({\omega ^2} - \omega _0^2 = 2\beta \theta\)
B. \(\omega = {\omega _0} + \beta t\)
C. \(\theta = {\omega _0}t + \frac{1}{2}\beta {t^2}\)
D. A, B, C đều đúng.
Câu 24: Phát biểu nào sai đây là sai khi nói về chuyển động tròn biến đổi đều của chất điểm?
A. Gia tốc góc không đổi.
B. Gia tốc pháp tuyến không đổi.
C. Vận tốc góc là hàm bậc nhất theo thời gian.
D. Góc quay là hàm bậc hai theo thời gian.
Câu 25: Trong chuyển động tròn biến đổi đều của chất điểm, tích vô hướng giữa vận tốc \(\overrightarrow v\) và gia tốc \(\overrightarrow a\) luôn:
A. dương.
B. âm.
C. bằng không.
D. dương hoặc âm.
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý đại cương có đáp án Xem thêm...
- 15 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận