Câu hỏi: Chất điểm M chuyển động trên đường tròn bán kính R = 5m với phương trình: s = 3t3 + t (hệ SI). Trong đó s là độ dài cung OM, O là điểm mốc trên đường tròn. Tính quãng đường chất điểm đã đi trong 2 giây đầu tiên.
A. 26m
B. 5,2m
C. 37m
D. 130m
Câu 1: Chất điểm chuyển động trên đường thẳng với vận tốc biến đổi theo qui luật cho bởi đồ thị hình 3.1. Xét trong thời gian từ 2,5s đầu, chuyển động của chất điểm có tính chất: 616d4214cdaac.jpg)
A. đều theo chiều dương.
B. nhanh dần đều theo chiều dương.
C. chậm dần đều theo chiều âm, sau đó nhanh dần đều theo chiều dương.
D. chậm dần đều theo chiều dương, sau đó nhanh dần đều theo chiều âm.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Chất điểm M chuyển động trên đường tròn bán kính R = 0,5m với phương trình: s = 3t3 + t (hệ SI). Trong đó s là độ dài cung OM, O là điểm mốc trên đường tròn. Tính gia tốc tiếp tuyến của chất điểm lúc t = 2s.
A. 26 m/s2
B. 36 m/s2
C. 74 m/s2
D. 9 m/s2
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Phát biểu nào sai đây là sai khi nói về chuyển động tròn đều của một chất điểm?
A. Gia tốc bằng không
B. Gia tốc góc bằng không
C. Quãng đường đi tỉ lệ thuận với thời gian.
D. Có tính tuần hoàn
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Trong chuyển động tròn đều, độ lớn của vectơ gia tốc được tính bởi công thức:
A. \(a = \sqrt {{{\left( {\frac{{{d^2}x}}{{d{t^2}}}} \right)}^2} + {{\left( {\frac{{{d^2}y}}{{d{t^2}}}} \right)}^2} + {{\left( {\frac{{{d^2}z}}{{d{t^2}}}} \right)}^2}} \)
B. \(a = \sqrt {a_n^2 + a_t^2} \)
C. \(a = \frac{{{v^2}}}{R}\)
D. A, B, C đều đúng
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Chất điểm M chuyển động trên đường tròn bán kính R = 5m với phương trình: s = 3t3 + t (hệ SI). Trong đó s là độ dài cung OM, O là điểm mốc trên đường tròn. Tính gia tốc góc trung bình của chất điểm trong 2 giây đầu tiên.
A. 36 rad/s2
B. 7,2 rad/s2
C. 3,6 rad/s2
D. 72 rad/s2
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Chất điểm M chuyển động trên đường tròn bán kính R = 2m với phương trình: s = 3t2 + t (hệ SI). Trong đó s là độ dài cung OM, O là điểm mốc trên đường tròn. Tính độ lớn của vectơ gia tốc tại thời điển t = 1s.
A. 6 m/s2
B. 24,5 m/s2
C. 3 m/s2
D. 25,2 m/s2
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý đại cương - Phần 9
- 16 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý đại cương có đáp án
- 943
- 28
- 25
-
89 người đang thi
- 483
- 6
- 25
-
42 người đang thi
- 661
- 9
- 25
-
21 người đang thi
- 344
- 2
- 25
-
72 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận