Câu hỏi: Trong chuyển động tròn biến đổi đều của chất điểm, tích vô hướng giữa vận tốc \(\overrightarrow v\) và gia tốc \(\overrightarrow a\) luôn:
A. dương.
B. âm.
C. bằng không.
D. dương hoặc âm.
Câu 1: Trong chuyển động tròn đều, độ lớn của vectơ gia tốc được tính bởi công thức:
A. \(a = \sqrt {{{\left( {\frac{{{d^2}x}}{{d{t^2}}}} \right)}^2} + {{\left( {\frac{{{d^2}y}}{{d{t^2}}}} \right)}^2} + {{\left( {\frac{{{d^2}z}}{{d{t^2}}}} \right)}^2}} \)
B. \(a = \sqrt {a_n^2 + a_t^2} \)
C. \(a = \frac{{{v^2}}}{R}\)
D. A, B, C đều đúng
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Chất điểm M chuyển động trên đường tròn bán kính R = 2m với phương trình: s = 3t2 + t (hệ SI). Trong đó s là độ dài cung OMq, O là điểm mốc trên đường tròn. Vận tốc góc của chất điểm lúc t = 0,5s là:
A. 4 rad/s
B. 2 rad/s
C. 8 rad/s
D. 3 rad/s
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Chất điểm M chuyển động trên đường tròn bán kính R = 5m với phương trình: s = 3t3 + t (hệ SI). Trong đó s là độ dài cung OM, O là điểm mốc trên đường tròn. Tính gia tốc góc trung bình của chất điểm trong 2 giây đầu tiên.
A. 36 rad/s2
B. 7,2 rad/s2
C. 3,6 rad/s2
D. 72 rad/s2
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Trong chuyển động tròn biến đổi đều, kí hiệu \(\beta ,\omega ,\theta\) là gia tốc góc, vận tốc góc và góc quay của chất điểm. Công thức nào sau đây là đúng?
A. \({\omega ^2} - \omega _0^2 = 2\beta \theta\)
B. \(\omega = {\omega _0} + \beta t\)
C. \(\theta = {\omega _0}t + \frac{1}{2}\beta {t^2}\)
D. A, B, C đều đúng.
30/08/2021 5 Lượt xem
Câu 5: Phát biểu nào sai đây là sai khi nói về chuyển động tròn đều của một chất điểm?
A. Gia tốc bằng không
B. Gia tốc góc bằng không
C. Quãng đường đi tỉ lệ thuận với thời gian.
D. Có tính tuần hoàn
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Chất điểm M chuyển động trên đường tròn bán kính R = 0,5m với phương trình: s = 3t2 + t (hệ SI). Trong đó s là độ dài cung OM , O là điểm mốc trên đường tròn. Tính vận tốc góc trung bình của chất điểm trong thời gian 4s, kể từ lúc t = 0.
A. 7rad/s
B. 14 rad/s
C. 28 rad/s
D. 50 rad/s
30/08/2021 8 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý đại cương - Phần 9
- 16 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý đại cương có đáp án
- 988
- 28
- 25
-
41 người đang thi
- 543
- 6
- 25
-
40 người đang thi
- 715
- 9
- 25
-
64 người đang thi
- 400
- 2
- 25
-
19 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận