Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thương mại điện tử - Phần 9. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Kinh tế thương mại. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
12 Lần thi
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng?
A. Chỉ trong nền kinh tế mới loài người mới biết học tập
B. Chỉ trong nền kinh tế mới con người mới có nhu cầu học tập suốt đời
C. Chỉ trong các xã hội có nền văn minh con người mới biết học tập
D. Chỉ có loài người mới biết học tập
Câu 2: Chỉ ra yếu tố không phải lợi ích của TMĐT
A. Tăng thêm cơ hội mua bán
B. Giao dịch an toàn hơn
C. Giảm chi phí, tăng lợi nhuận
D. Dịch vụ khách hàng tốt hơn
Câu 3: Xã hội loài người hình thành từ lúc nào?
A. Từ khi loài vượn biết tạo ra lửa và chế tác công cụ
B. Từ khi con người biết săn bắt và hái lượm
C. Từ khi loài người xuất hiện
D. Từ khi nông nghiệp và thủ công nghiệp xuất hiện
Câu 4: Người có tri thức cao là người:
A. Thu thập được nhiều thông tin và xử lý tốt
B. Có nhiều nguồn tìm kiếm thông tin
C. Thông minh, học 1 biết 10
D. Sống trong môi trường luôn được cập nhật thông tin
Câu 5: Đâu không phải là giao thức bảo mật sử dụng trong thông tin thanh toán:
A. SSH
B. S/MIME
C. S-HTTP
D. SLL
Câu 6: TMĐT là hình thức thực hiện, điều hành và quản lý kinh doanh thương mại của các thành viên trên thị trường đang được phát triển mạnh trên thế giới thông qua và với sự hỗ trợ của các phương tiện điện tử, vi tính, công nghệ thông tin và mạng truyền thông. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ:
A. Nghĩa rộng
B. Kinh doanh điện tử
C. Nghĩa hẹp
D. Không phải ý nào trên
Câu 7: Thương mại điện tử có sự mở rộng vật lý so với thương mại truyền thống yêu cầu:
A. Yêu cầu tăng lên về mặt cơ hữu nhân sự
B. Yêu cầu thêm địa điểm và không gian
C. Tăng công suất máy chủ và các phương tiện phân phối
D. Không phải phương án nào trên
Câu 8: Thương mại điện tử có đặc điểm khách hàng khác biệt so với thương mại truyền thống yêu cầu:
A. Rộng hơn
B. Vô danh
C. Quan hệ kém bền vững hơn
D. Cả 3 ý trên
Câu 9: Đặc trưng nào không phải của riêng TMĐT:
A. Xoá nhoà khái niệm biên giới quốc gia
B. Các bên giao dịch không cần gặp trực tiếp, không cần biết nhau từ trước
C. Thông tin thị trường trở thành công cụ cạnh tranh đắc lực
D. Sự tham gia của cơ quan chứng thực là cần thiết, tất yếu
Câu 10: Đe doạ nghiêm trọng nhất từ thương mại điện tử đối với các đại lý du lịch truyền thống là gì?
A. Các đại lý ảo qua mạng
B. Dịch vụ liên tục 24/24
C. Dịch vụ tự động
D. Giá thấp hơn
Câu 11: Thương mại điện tử yêu cầu mức độ số hóa từ:
A. Cả sản phẩm, tổ chức và quá trình đều là vô hình
B. Một trong 3 yếu tố trên vẫn là hữu hình
C. Sản phẩm, tổ chức và quá trình đều là hữu hình
D. B và C
Câu 12: Khi triển khai website thương mại điện tử, quyết định nào trong những quyết định sau phải được cân nhắc thực hiện đầu tiên và có tác động đến các hoạt động thương mại điện tử sau này?
A. Ai sẽ là người lưu trữ web - who will host it
B. Tên miền - the domain name
C. Màu sắc và kết cấu - the colors and layout to use
D. Khách hàng sẽ thanh toán như thế nào - how customers will make payments
Câu 13: Mở rộng phạm vi giao dịch, tiết kiệm chi phí, chuyên môn hóa cao, kích thích sáng tọa là ưu điểm của TMĐT đối với:
A. Người tiêu dùng
B. Xã hội
C. Các tổ chức
D. Không phải các ý trên
Câu 14: Không bị giới hạn thời gian và địa lý, lựa chọn phong phú, tối ưu hóa về chi phí và khoảng cách, thông tin cập nhật là ưu điểm đặc thù của TMĐT đối với:
A. Người bán hàng
B. Người tiêu dùng
C. Xã hội
D. Các tổ chức
Câu 15: Giảm thiểu việc đi lại, tăng mức sống trong dân cư, thúc đẩy các dịch vụ cộng đồng là ưu điểm của TMĐT đối với:
A. Người tiêu dùng
B. Các tổ chức
C. Xã hội
D. Người bán hàng
Câu 16: Năng lực triển khai CNTT, Bảo mật và độ tin cậy, các chuẩn mực (thiết kế web, máy chủ, phần mềm điều hành, hệ thống logistics, thanh toán, an ninh, thiết kế quy trình dịch vụ…) là khó khăn ở phương diện gì của TMĐT:
A. Phi kỹ thuật
B. Kỹ thuật
C. Quản lý
D. Không phải các ý trên
Câu 17: Pháp lý, chi phí và các hạch toán, các dịch vụ gia tăng, niềm tin của khách hàng, vấn đề an toàn và bảo mật là khó khăn ở phương diện gì của TMĐT:
A. Năng lực nhân viên
B. Phi kỹ thuật
C. Kỹ thuật
D. Không phải các ý trên
Câu 18: Chỉ ra yếu tố không phải là lợi ích của TMĐT:
A. Tăng phúc lợi xã hội
B. Khung pháp lý mới, hoàn chỉnh hơn
C. Khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn
D. Tiếp cận nhiều thị trường mới hơn
Câu 19: Chỉ ra yếu tố không phải là lợi thế của Online Banking:
A. Thanh toán hoá đơn qua mạng
B. Xem chi tiết các giao dịch đã thực hiện
C. Truy cập mọi lúc
D. Giao tiếp trực tiếp với nhân viên
Câu 20: Đâu là những đối tuợng chịu tác động của TMĐT trong bối cảnh mới:
A. Quản trị (marketing, tài chính, nhân lực & tổ chức)
B. Tư duy kinh doanh
C. Bản chất thị trường
D. Tất cả các ý trên
Câu 21: Các thành phần tham gia trong TMĐT:
A. Người tiêu dùng cá nhân
B. Nhà nước
C. Doanh nghiệp bán hàng và Các dịch vụ (thanh toán, vận tải, CNTT…)
D. Tất cả các ý trên
Câu 22: Chỉ ra trung gian phục vụ (về kỹ thuật) cho TMĐT:
A. Người bán cung cấp các sản phẩm đến khách hàng
B. Hệ thống máy tính, phần mềm kết nối những người mua và người bán
C. Một hãng marketing chuyên cung cấp các quảng cáo
D. UPS cung cấp các sản phẩm đến khách hàng
Câu 23: Các website cung cấp dịch vụ đăng ký tên miền chưa cung cấp dịch vụ nào sau đây:
A. Hỗ trợ đăng ký tên miền
B. Hỗ trợ tìm các tên miền
C. Hỗ trợ tìm các tên miền tương tự tên miền doanh nghiệp quan tâm
D. Hỗ trợ tạo ra các tên miền tốt
Câu 24: Chỉ ra đặc điểm KHÔNG phù hợp với một tên miền tốt:
A. Ngắn gọn và dễ nhớ
B. Tránh sử dụng số và ký tự đặc biệt
C. Dài
D. Dễ đánh vần
Câu 25: Tạo ra các sản phẩm riêng biệt theo nhu cầu của khách hàng là mục tiêu giá trị:
A. Giảm bớt chi phí tìm kiếm và mua hàng
B. Thuận tiện trong giao dịch
C. Cá nhân hóa, cá biệt hóa sản phẩm
D. Không phải các ý trên
Câu 26: Dễ tiếp cận nhiều web để tìm thông tin sản phẩm, các ứng dụng hỗ trợ so sánh giá sản phẩm là mục tiêu giá trị:
A. Giảm bớt chi phí tìm kiếm và mua hàng
B. Thuận tiện trong giao dịch
C. Cá nhân hóa, cá biệt hóa sản phẩm
D. Không phải các ý trên
Câu 27: Chuẩn hóa quy trình giao dịch, các tài khoản trả phí premium, các app mua sắm là mục tiêu giá trị:
A. Thuận tiện trong giao dịch
B. Giảm bớt chi phí tìm kiếm và mua hàng
C. Cá nhân hóa, cá biệt hóa sản phẩm
D. Không phải các ý trên
Câu 28: Đâu là mục tiêu giá trị:
A. Cá nhân hóa, cá biệt hóa sản phẩm
B. Thuận tiện trong giao dịch
C. Giảm bớt chi phí tìm kiếm và mua hàng
D. Tất cả các ý trên
Câu 29: Chỉ ra ví dụ của mô hình bán lẻ qua mạng với cửa hàng ảo:
A. Cửa hàng C có trụ sở thực và có website, bán nhiều loại hàng hoá
B. Cửa hàng B không có trụ sở thực và bán một số sản phẩm nhất định qua điện thoại
C. Cửa hàng D có trụ sở thực và bán nhiều loại hàng hoá
D. Cửa hàng A không có trụ sở thực và bán nhiều loại hàng hoá qua mạng Internet
Câu 30: IMDB cho phép các thành viên đã đăng ký truy cập vào toàn bộ cơ sở dữ liệu phim trực tuyến với điều kiện phải đóng phí hàng tháng, đây là ví dụ của mô hình doanh thu nào:
A. Phí thuê bao (subcription fee).
B. Phí quảng cáo (advertising fee).
C. Doanh thu bán hàng (sales).
D. Phí liên kết (affilliate fee).
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thương mại điện tử có đáp án Xem thêm...
- 12 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận