Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thương mại điện tử - Phần 20. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Kinh tế thương mại. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
4 Lần thi
Câu 1: GS. Thía gửi thông báo cho ngân hàng để hủy bỏ việc sử dụng thẻ tín dụng. Ngân hàng trả lời bằng email trong đó đề nghị giảm 3% lãi suất năm nếu GS. Thía tiếp tục sử dụng loại thẻ này. Đây là ví dụ về hình thức nào?
A. Bán thêm sản phẩm dịch vụ gia tăng - up-selling
B. Chương trình xác định khách hàng trung thành - a customer loyalty program
C. Thu hút khách hàng tiềm năng - prospecting
D. Hỗ trợ giữ chân khách hàng - save or win back
Câu 2: Trong các công cụ sau, hãy chỉ ra công cụ hỗ trợ khách hàng tốt nhất?
A. FAQs
B. Diễn đàn
C. (instant) chat group
D. Discussion topics
Câu 3: Chỉ ra ví dụ minh hoạ loại bỏ trung gian trong thương mại điện tử:
A. Bên cạnh bán hàng qua catalogue in ấn, công ty mở rộng kênh bán hàng qua mạng
B. Bên cạnh bán hàng qua các cửa hàng tổng hợp phân phối, công ty mở rộng bán hàng qua mạng
C. Công ty bỏ kênh bán hàng qua catalogue để tập trung vào bán hàng qua mạng
D. Bên cạnh bán hàng qua catalogue, công ty bắt đầu bán qua các cửa hàng tổng hợp phân phối
Câu 4: Sản phẩm trong kinh doanh trực tuyến so với kinh doanh truyền thống:
A. Có vòng đời ngắn hơn
B. Dễ sao chép hơn
C. Người tiêu dùng vừa làm khách hàng, vừa là nhà kinh doanh affiliate
D. Tất cả các ý trên
Câu 5: Cùng một mẫu thời trang, xuất hiện tràn lan trên các trang TMĐT là thể hiện đặc điểm sản phẩm:
A. Có vòng đời ngắn hơn
B. Dễ sao chép hơn
C. Người tiêu dùng vừa làm khách hàng, vừa là nhà kinh doanh affiliate
D. Mass cusmization
Câu 6: Bạn có thể là một người gây lan truyền tới cộng đồng để giúp quảng bá sản phẩm của nhà bán lẻ tới họ là thể hiện đặc điểm sản phẩm:
A. Có vòng đời ngắn hơn
B. Dễ sao chép hơn
C. Người tiêu dùng vừa làm khách hàng, vừa là nhà kinh doanh affiliate
D. Mass cusmization
Câu 7: Có nhiều tùy chọn màu sắc, kiểu dáng, chi tiết cho sản phẩm để người tiêu dùng lựa chọn sản phẩm trên các trang TMĐT là thể hiện đặc điểm sản phẩm:
A. Có vòng đời ngắn hơn
B. Mass cusmization
C. Dễ sao chép hơn
D. Người tiêu dùng vừa làm khách hàng, vừa là nhà kinh doanh affiliate
Câu 8: Khi một trang web giới thiệu chi tiết các thông số, đặc điểm, tính chất của sản phẩm, có thể hiểu đó là chào hàng:
A. Thuộc tính
B. Thương hiệu
C. Dịch vụ hỗ trợ
D. Không phải các ý trên
Câu 9: Khi đặt tên một trang web, thiết kế sản phẩm và gắn nhãn mác, cần quan tâm tới chào hàng:
A. Thuộc tính
B. Thương hiệu
C. Dịch vụ hỗ trợ
D. Không phải các ý trên
Câu 10: Khi đang bán một sản phẩm trên web, thì có giới thiệu kèm các dịch vụ vận chuyển, thanh toán, khuyến mại, trả góp, chat với khách hàng, đó là chào hàng:
A. Thuộc tính
B. Thương hiệu
C. Dịch vụ hỗ trợ
D. Không phải các ý trên
Câu 11: iphone đời đầu ra mắt 2008, iphoneX màn hình tai thỏ, galaxy note đời mới với nhiều công nghệ tân tiến nhất, một thiết kế thời trang đột phá như mẫu giầy yeezy …. đó là chiến lược chào hàng:
A. Sáng tạo sản phẩm mới
B. Cải tiến sản phẩm
C. Đa dạng hóa sản phẩm
D. Tái định vị sản phẩm
Câu 12: Các dòng galaxy note liên tục ra đời, các thiết kế tiếp nối từ một mẫu thiết kế thời trang gốc …. đó là chiến lược chào hàng:
A. Sáng tạo sản phẩm mới
B. Cải tiến sản phẩm
C. Đa dạng hóa sản phẩm
D. Tái định vị sản phẩm
Câu 13: Bổ sung nhiều màu sắc, biến tấu phong cách, điều chỉnh một phần thiết kế, xoay quanh một mẫu sản phẩm gốc …. đó là chiến lược chào hàng:
A. Sáng tạo sản phẩm mới
B. Cải tiến sản phẩm
C. Đa dạng hóa sản phẩm
D. Tái định vị sản phẩm
Câu 14: Các hãng kinh doanh thiết bị công nghệ smartphone liên tục cạnh tranh nhau qua loại chiến lược chào hàng:
A. Sáng tạo sản phẩm mới
B. Cải tiến sản phẩm
C. Đa dạng hóa sản phẩm
D. Tái định vị sản phẩm
Câu 15: Cá biệt hoá cho phép công ty có thể:
A. Sản xuất số lượng lớn sản phẩm giống nhau
B. Sản xuất các sản phẩm phù hợp từng nhóm khách hàng
C. Sản xuất số lượng giới hạn sản phẩm phù hợp từng cá nhân
D. Hiểu được những nhu cầu cụ thể của số đông khách hàng để từ đó tạo ra những sản phẩm thành công
Câu 16: Tại sao người kinh doanh muốn cá biệt hoá sản phẩm (customize) đặt hàng online:
A. Có thể định giá cao hơn
B. Giảm chi phí sản xuất
C. Trong TMĐT yêu cầu phải cá biệt hoá
D. Khách hàng có xu hướng chỉ chấp nhận các sản phẩm cá biệt hoá
Câu 17: Thương mại điện tử giúp doanh nghiệp cá biệt hóa sản phẩm theo nhu cầu khách hàng, ví dụ như Dell, Ford, Amazon… tuy nhiên, chính sách định giá các sản phẩm được cá biệt hóa cần dựa trên căn cứ nào?
A. Mức độ sẵn sàng chi trả cho các sản phẩm cá biệt hóa của khách hàng
B. Chi phí để sản xuất, cung cấp các sản phẩm cá biệt hóa
C. Chi phí tương đương của những sản phẩm được cá biệt hóa
D. Thị trường tiêu thụ sản phẩm
Câu 18: Khi TS. Dương Hùng vừa hoàn thành đơn đặt hàng mua một hộp mực in cho máy in của mình, website của công ty TA lập tức đưa ra gợi ý về hộp mực màu cho loại máy in đó và các loại giấy in phù hợp. Đây là ví dụ về hình thức bán hàng nào?
A. Bán thêm sản phẩm dịch vụ gia tăng - up-selling
B. Thu hút khách hàng tiềm năng - prospecting
C. Chương trình xác định khách hàng trung thành - a customer loyalty program
D. Bán những sản phẩm liên quan - cross-selling
Câu 19: Khi nào nên định giá cố định:
A. Yếu tố cấp bách thời gian và hành vi mua “bị” thúc giục của khách hàng
B. Mức giá cạnh tranh trên thị trường
C. Sản phẩm có lợi thế tuyệt đối
D. Tất cả các ý trên
Câu 20: Đặc trưng cơ bản nhất phân biệt thương mại với các hình thái trao đổi hang hóa khác là:
A. Có sự tham gia vào quá trình trao đổi
B. Không có sự tiếp xúc trực tiếp giữa người bán và người mua
C. Trao đổi không vì mục đích tiêu dùng trực tiếp
D. Có sự xuất hiện của thương nhân trong quá trình trao đổi
Câu 21: Chỉ ra yếu tố không phải hạn chế của TMĐT?
A. Giảm chi phí, tăng lợi nhuận
B. Dịch vụ hành khách tốt hơn
C. Tăng thêm cơ hội mua bán
D. Giao dịch an toàn hơn
Câu 22: Chỉ ra yếu tố không phải hạn chế của TMĐT?
A. Vấn đề an toàn
B. Thói quen mua sắm truyền thông
C. Sự thống nhất về phần cứng, phần mềm
D. Văn hóa của những người sử dụng Internet
Câu 23: Tại sao email được sử dụng phổ biến trong quảng cáo điện tử?
A. Phản hồi nhanh từ phía khách hàng tiềm năng
B. Không có phản ánh dữ dội từ khách hàng
C. Khách hàng có số lượng massage giảm dần
D. Chi phí cao khiến ngày càng ít người sử dụng phương thức này
Câu 24: Chỉ ra mệnh đề sai?
A. Website là phương pháp không dễ dàng để sản phẩm được biết đến trên thế giới
B. Các trung tâm thương mại sẽ bị loại bỏ khi TMDT ra đời và phát triển
C. Các rủi ro trong thanh toán bằng thẻ tín dụng do người bán chịu
D. Xây dựng website dễ hơn việc cập nhật duy trì và phát triển website
Câu 25: Khái niệm nào sau đây diễn giải cách thức nhằm đạt được mục tiêu tiếp thị thông qua việc sử dụng những phương tiện điện tử?
A. E-commerce
B. Internet marketing
C. Mobile marketing
D. E-marketing
Câu 26: Điểm khác biệt giữ SEO vsf e-markerting/
A. SEO tối ưu hơn e-marketing
B. SEO là một phần của e-marketing
C. E-marketing là một phần của SEO
D. SEO là tối ưu hóa công cụ tìm kiếm ( Search Engine Optimization)
Câu 27: Khái niệm SEM là gì?
A. Marketing công cụ tìm kiếm ( Search Engine Marketing)
B. Quản trị công cụ tìm kiếm (Search Engine Optimization )
C. Marketing tối ưu hó công cụ tìm kiếm (Search Engine Optimization Marketing)
D. Tiếp thị trên mạng xã hội (Social E-marketing)
Câu 28: Để xếp hạng thứ tự trong kết quả tìm kiếm (SERP), Google sử dụng tới chỉ số PR. Vậy PR là viết tắt của?
A. Position Ranking
B. Performance Rating
C. PageRank
D. Public Relation
Câu 29: Thông thường các thương hiệu nổi tiếng trên thế giới bán những mặt hàng cao cấp, sử dụng công cụ web trong marketing nhằm?
A. Đảm bảo giá cả không thay đổi cho dù bán trên mạng hay bán ngoài cửa hàng truyền thống
B. Cam kết với khách hàng về chất lượng trên phạm vi toàn cầu
C. Hướng sự quan tâm của khách hàng về chuỗi phân phối truyền thông
D. Giúp khách hàng mua sản phẩm nhưng không phải trả thuế
Câu 30: Trong quảng cáo banner, thuật ngữ "clickthrough rate" được hiểu là?
A. Tỉ lệ người dùng mua hàng sau khi xem quảng cáo
B. Phần trăm tỉ lệ người dùng nhìn thấy và click chuột vào quảng cáo
C. Chi phí cho 1.000 lần hiển thị quảng cáo
D. Số lần banner quảng cáo được tải về trình duyệt và được người dùng nhận thấy
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thương mại điện tử có đáp án Xem thêm...
- 4 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận