Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 3. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Kế toán kiểm toán. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
30 Lần thi
Câu 1: Chi hoa hồng đại lý số tiền 10.000.000 bằng tiền mặt. Kế toán định khoản:
A. Nợ TK 641: 10.000.000/Có TK 111: 10.000.000
B. Nợ TK 642: 10.000.000/Có TK 111: 10.000.000
C. Nợ TK 635: 10.000.000/Có TK 111: 10.000.000
D. Nợ TK 811: 10.000.000/Có TK 111: 10.000.000
Câu 3: Chọn phát biểu sai
A. Tài khoản kế toán dùng để phản ánh một cách tổng quát tài sản, nguồn vốn của đơn vị.
B. Bảng cân đối kế toán phản ánh tài sản và nguồn vốn một cách tổng quát ở một thời điểm nhất định
C. Tài khoản kế toán và báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh có cùng đối tượng phản ánh là tình hình và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp.
D. Tất cả đúng
Câu 4: Đối với tài khoản cấp 1 có ký tự cuối cùng là 9 (trừ TK 419) như tài khoản 129,139,159,229 khi lập bảng cân đối kế toán sẽ được ghi vào phần:
A. Tài sản (giá trị âm)
B. Tài sản (giá trị dương)
C. Nguồn vốn (giá trị dương)
D. Nguồn vốn (giá trị âm)
Câu 5: Tài sản ngắn hạn 300.000.000 và Tài sản dài hạn 400.000.000. Trong cùng một kỳ kế tóan nếu tổng nguồn vốn tăng thêm 30% và tài sản dài hạn tăng 10%. Vậy Tổng tài sản ngắn hạn sẽ là:
A. 470.000.000
B. 300.000.000
C. 310.000.000
D. 390.000.000
Câu 6: Doanh nghiệp H có tài sản 500.000.000 và Vốn chủ sở hữu 400.000.000. Trong cùng một kỳ kế tóan tổng tài sản tăng thêm 100.000.000 và vốn chủ sở hữu tăng thêm 20.000.000. Vậy Nợ phải trả của doanh nghiệp H sẽ là:
A. 180.000.000
B. 200.000.000
C. 80.000.000
D. 100.000.000
Câu 7: Năm 2007, Doanh nghiệp K kinh doanh mặt hàng xe máy Airblack của hãng honda, giá nhập ban đầu 27.000.000, giá bán ra 30.000.000. Tuy nhiên do mặt hàng này thu hút được người tiêu dùng nên giá nhập và bán ra trên thị trường ngày càng tăng lên. Nếu là kế toán của Công ty, khi tính giá xuất kho hàng tồn kho, phương pháp nào sau đây sẽ mang lại hiệu quả nhất.
A. Nhập sau xuất trước (Lifo)
B. Thực tế đích danh
C. Nhập sau xuất trước (Fifo)
D. Bình quân gia quyền.
Câu 8: Phòng kinh doanh – Công ty M, thông báo đã nhận được một chiếc máy lạnh do Công ty N biếu tặng, nguyên giá bên Công ty N thông báo ước tính khoảng 20.000.000, nhưng giá trên thị trường 15.000.000. Vậy kế toán sẽ xác định nguyên giá máy lạnh:
A. 15.000.000
B. 20.000.000
C. 17.500.000
D. Tất cả đều sai.
Câu 9: TK 131 “Phải thu của khách hàng” được mở chi tiết theo:
A. Khách hàng ngắn hạn
B. Khách hàng dài hạn
C. Khách hàng ngắn hạn, khách hàng dài hạn, trong đó chi tiết theo từng khách hàng
D. Tất cả phương án đều sai
Câu 11: Khi thanh toán bù trừ công nợ của cùng một đối tượng, kế toán ghi:
A. Giảm nợ phải thu – Tăng nợ phải trả
B. Tăng nợ phải thu – Tăng nợ phải trả
C. Tăng nợ phải thu – Giảm nợ phải trả
D. Giảm nợ phải thu – Giảm nợ phải trả
Câu 12: Khi mua tài sản cố định, thanh toán bằng ngoại tệ, nguyên giá tài sản được tính theo:
A. Tỉ giá giao dịch thực tế tại thời điểm mua tài sản
B. Tỉ giá ngoại tệ cuối kì
C. Tỉ giá ngoại tệ đầu kì
D. Tỉ giá ghi sổ của số ngoại tệ đã dùng để thanh toán
Câu 13: Khoản chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư cuối năm của các khoản mục công nợ được ghi nhận như thế nào?
A. Ghi tăng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
B. Ghi tăng chi phí hoặc doanh thu tài chính trong năm sau khi bù trừ phần chênh lệch tăng, giảm tỷ giá trên tài khoản 4131
C. Phản ánh trên báo cáo tài chính dựa vào số dư cuối năm của tài khoản 4131 sau khi bù trừ phần chênh lệch tăng, giảm tỷ giá với nhau.
D. Ghi tăng chi phí hoặc doanh thu tài chính
Câu 14: Nếu chênh lệch số dư trên sổ kế toán lớn hơn số liệu ngân hàng do sai sót của ngân hàng, khi xử lí, kế toán ghi:
A. Ghi bổ sung số chênh lệch vào thu nhập khác
B. Ghi tăng số dư tài khoản Tiền gửi ngân hàng
C. Ghi giảm số dư tài khoản Tiền gửi ngân hàng
D. Các câu trên đều sai
Câu 15: Số tiền mặt thừa quỹ khi kiểm kê được ghi:
A. Nợ TK Tiền mặt (111)/Có TK Tài sản thừa chờ xử lí (3381)
B. Nợ TK Tiền mặt (111)/Có TK Giá vốn hàng bán (632)
C. Nợ TK Tiền mặt (111)/Có TK Chi phí quản lí doanh nghiệp (642)
D. Nợ TK Tiền mặt (111)/Có TK Thu nhập khác (711)
Câu 16: Số tiền mặt thiếu quỹ khi kiểm kê được ghi:
A. Nợ TK Tài sản thiếu chờ xử lí (1381) / Có TK Tiền mặt (111)
B. Nợ TK Chiphí khác (811) / Có TK Tài sản thiếu chờ xử lí (1381)
C. Nợ TK Tài sản thiếu chờ xử lí (1381) / Có TK Phải trả người lao động (334)
D. Nợ TK Phải trả người lao động (334) / Có TK Tài sản thiếu chờ xử lí (1381)
Câu 17: Mang hàng hóa đem cầm cố để được vay tiền, kế toán ghi:
A. Nợ TK 138/Có TK 244
B. Nợ TK 244/Có TK 156
C. Nợ TK 156/Có TK 244
D. Nợ TK 138/Có TK 156
Câu 18: Nợ phải thu thuộc loại:
A. Tài sản ngắn hạn Và Tài sản dài hạn
B. Tài sản dài hạn
C. Nguồn vốn
D. Tất cả đều sai
Câu 19: Định khoản nghiệp vụ sau:
A. Khách hàng mua sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ nhưng chưa thanh toán tiền (Nợ 131 có 511 có 33311 và nơ 632 có 155 hoặc có 1561 hoặc có 154)
B. Doanh nghiệp nhận tiền khách hàng ứng trước mua hàng (No 111;112; có 131)
C. Xuất khẩu sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ chưa thu tiền của khách hàng (Nợ 131 có 511 có 33311 và nơ 632 có 155 hoặc có 1561)
D. Tất cả đều đúng
Câu 20: Tài khoản 131 – Phải thu khách hàng, phát sinh bên Nợ là do:
A. Số tiền đã trả trước cho nhà cung cấp
B. Số tiền phải thu của khách hàng do bán thiếu chưa thu tiền
C. Số tiền khách hàng đã ứng trước
D. Số tiền giảm trừ cho khách hàng do chiết khấu, giảm giá
Câu 21: Tài khoản 131 – Phải thu khách hàng, phát sinh bên Có là do:
A. Số tiền giảm trừ cho khách hàng do chiết khấu thanh toán hoặc chiết khấu thương mai hoặc do giảm giá
B. Số tiền khách hàng đã ứng trước
C. A, B đúng
D. A, B sai
Câu 22: Tài khoản 131 – Phải thu khách hàng, có số dư bên Nợ là do:
A. Chênh lệch số tiền phải thu lớn hơn số tiền khách hàng ứng trước
B. Chênh lệch số tiền phải thu nhỏ hơn số tiền khách hàng ứng trước
C. Số tiền khách hàng đã ứng trước
D. Tất cả đều sai
Câu 23: Tài khoản 131 – Phải thu khách hàng, có số dư bên Có là do:
A. Chênh lệch số tiền phải thu lớn hơn số tiền khách hàng ứng trước
B. Số tiền còn phải thu khách hàng
C. Số tiền khách hàng đã ứng trước
D. Tất cả đều sai
Câu 24: Ngày 05/06/N, nhận tiền ứng trước của khách hàng 10 triệu đồng bằng tiền mặt, kế toán định khoản:
A. Nợ TK 111/Có TK 331: 10 triệu
B. Nợ TK 111/Có TK 1381: 10 triệu
C. Nợ TK 111/Có TK 141: 10 triệu
D. Nợ TK 111/Có TK 131: 10 triệu
Câu 25: Khi bán hàng, cung cấp dịch vụ nhưng chưa thu tiền của khách hàng, kế toán sẽ ghi:
A. Nợ TK 131/Có TK 711; 3331
B. Nợ TK 131/Có TK 515; 3331
C. Nợ TK 331/Có TK 511; 3331
D. Nợ TK 131/Có TK 511; 3331 và ghi nhận giá vốn nợ 632 có 155;1561 có 154
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính có đáp án Xem thêm...
- 30 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận