Câu hỏi: Mang hàng hóa đem cầm cố để được vay tiền, kế toán ghi:
A. Nợ TK 138/Có TK 244
B. Nợ TK 244/Có TK 156
C. Nợ TK 156/Có TK 244
D. Nợ TK 138/Có TK 156
Câu 1: Khi thanh toán bù trừ công nợ của cùng một đối tượng, kế toán ghi:
A. Giảm nợ phải thu – Tăng nợ phải trả
B. Tăng nợ phải thu – Tăng nợ phải trả
C. Tăng nợ phải thu – Giảm nợ phải trả
D. Giảm nợ phải thu – Giảm nợ phải trả
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 2: Năm 2007, Doanh nghiệp K kinh doanh mặt hàng xe máy Airblack của hãng honda, giá nhập ban đầu 27.000.000, giá bán ra 30.000.000. Tuy nhiên do mặt hàng này thu hút được người tiêu dùng nên giá nhập và bán ra trên thị trường ngày càng tăng lên. Nếu là kế toán của Công ty, khi tính giá xuất kho hàng tồn kho, phương pháp nào sau đây sẽ mang lại hiệu quả nhất.
A. Nhập sau xuất trước (Lifo)
B. Thực tế đích danh
C. Nhập sau xuất trước (Fifo)
D. Bình quân gia quyền.
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 3: Phòng kinh doanh – Công ty M, thông báo đã nhận được một chiếc máy lạnh do Công ty N biếu tặng, nguyên giá bên Công ty N thông báo ước tính khoảng 20.000.000, nhưng giá trên thị trường 15.000.000. Vậy kế toán sẽ xác định nguyên giá máy lạnh:
A. 15.000.000
B. 20.000.000
C. 17.500.000
D. Tất cả đều sai.
30/08/2021 5 Lượt xem
Câu 4: Khoản chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư cuối năm của các khoản mục công nợ được ghi nhận như thế nào?
A. Ghi tăng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
B. Ghi tăng chi phí hoặc doanh thu tài chính trong năm sau khi bù trừ phần chênh lệch tăng, giảm tỷ giá trên tài khoản 4131
C. Phản ánh trên báo cáo tài chính dựa vào số dư cuối năm của tài khoản 4131 sau khi bù trừ phần chênh lệch tăng, giảm tỷ giá với nhau.
D. Ghi tăng chi phí hoặc doanh thu tài chính
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 5: Tài khoản 131 – Phải thu khách hàng, có số dư bên Nợ là do:
A. Chênh lệch số tiền phải thu lớn hơn số tiền khách hàng ứng trước
B. Chênh lệch số tiền phải thu nhỏ hơn số tiền khách hàng ứng trước
C. Số tiền khách hàng đã ứng trước
D. Tất cả đều sai
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 6: Ngày 05/06/N, nhận tiền ứng trước của khách hàng 10 triệu đồng bằng tiền mặt, kế toán định khoản:
A. Nợ TK 111/Có TK 331: 10 triệu
B. Nợ TK 111/Có TK 1381: 10 triệu
C. Nợ TK 111/Có TK 141: 10 triệu
D. Nợ TK 111/Có TK 131: 10 triệu
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 3
- 30 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận