Câu hỏi: Chi hoa hồng đại lý số tiền 10.000.000 bằng tiền mặt. Kế toán định khoản:

192 Lượt xem
30/08/2021
2.6 5 Đánh giá

A. Nợ TK 641: 10.000.000/Có TK 111: 10.000.000

B. Nợ TK 642: 10.000.000/Có TK 111: 10.000.000

C. Nợ TK 635: 10.000.000/Có TK 111: 10.000.000

D. Nợ TK 811: 10.000.000/Có TK 111: 10.000.000

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Số tiền mặt thừa quỹ khi kiểm kê được ghi:

A. Nợ TK Tiền mặt (111)/Có TK Tài sản thừa chờ xử lí (3381)

B. Nợ TK Tiền mặt (111)/Có TK Giá vốn hàng bán (632)

C. Nợ TK Tiền mặt (111)/Có TK Chi phí quản lí doanh nghiệp (642)

D. Nợ TK Tiền mặt (111)/Có TK Thu nhập khác (711)

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 2: Tài khoản 131 – Phải thu khách hàng, có số dư bên Có là do:

A. Chênh lệch số tiền phải thu lớn hơn số tiền khách hàng ứng trước

B. Số tiền còn phải thu khách hàng

C. Số tiền khách hàng đã ứng trước

D. Tất cả đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 4: Số tiền mặt thiếu quỹ khi kiểm kê được ghi:

A. Nợ TK Tài sản thiếu chờ xử lí (1381) / Có TK Tiền mặt (111)

B. Nợ TK Chiphí khác (811) / Có TK Tài sản thiếu chờ xử lí (1381)

C. Nợ TK Tài sản thiếu chờ xử lí (1381) / Có TK Phải trả người lao động (334)

D. Nợ TK Phải trả người lao động (334) / Có TK Tài sản thiếu chờ xử lí (1381)

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 6: Khoản chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư cuối năm của các khoản mục công nợ được ghi nhận như thế nào?

A. Ghi tăng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

B. Ghi tăng chi phí hoặc doanh thu tài chính trong năm sau khi bù trừ phần chênh lệch tăng, giảm tỷ giá trên tài khoản 4131

C. Phản ánh trên báo cáo tài chính dựa vào số dư cuối năm của tài khoản 4131 sau khi bù trừ phần chênh lệch tăng, giảm tỷ giá với nhau.

D. Ghi tăng chi phí hoặc doanh thu tài chính

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 3
Thông tin thêm
  • 28 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên