Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 1. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Kế toán kiểm toán. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
76 Lần thi
Câu 1: Ngày 01/05/N chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên X số tiền 5 triệu đồng để đi tiếp khách của bộ phận quản lý, kế toán định khoản:
A. Nợ TK 242/Có TK 111: 5 triệu đồng
B. Nợ TK 131/Có TK 111: 5 triệu đồng
C. Nợ TK 138/Có TK 111: 5 triệu đồng
D. Nợ TK 141/Có TK 111: 5 triệu đồng
Câu 2: Lấy dữ liệu ở câu 34, khi hoàn thành công việc nhân viên X trình giấy đề nghị quyết toán tạm ứng kèm chứng từ, số tiền thực chi là 4 triệu đồng, số còn thừa nhập lại quỹ, kế toán ghi:
A. Nợ TK 6427: 4 triệu, Nợ TK 334: 1 triệu/Có TK 141: 5 triệu
B. Nợ TK 6427: 4 triệu, Nợ TK 111: 1 triệu/Có TK 141: 5 triệu
C. Nợ TK 6427: 4 triệu, Nợ TK 334: 1 triệu/Có TK 138: 5 triệu
D. Nợ TK 6427: 4 triệu, Nợ TK 111: 1 triệu/Có TK 138: 5 triệu
Câu 3: Lấy dữ liệu ở câu 34, khi hoàn thành công việc nhân viên X trình giấy đề nghị quyết toán tạm ứng kèm chứng từ, số tiền thực chi là 6 triệu đồng, chi thêm cho nhân viên X số còn thiếu kế toán ghi:
A. Nợ TK 6427/Có TK 111: 1 triệu
B. Nợ TK 6427/ Có TK 111: 6 triệu
C. Nợ TK 6427: 6 triệu/Có TK 138: 4triệu, Có TK 111: 1 triệu
D. Nợ TK 6427: 6 triệu/Có TK 141: 4triệu, Có TK 111: 1 triệu
Câu 4: Nội dung nào sau đây là chi phí trả trước?
A. Chi phí trả trước tiền thuê nhà nhiều năm phục vụ cho kinh doanh nhiều kỳ
B. Công cụ dụng cụ có giá trị lớn, được xuất dùng nhiều kỳ
C. A, B đúng
D. A, B sai
Câu 5: Định kỳ tiến hành phân bổ chi phí trả trước vào bộ phận bán hàng hoặc bộ phận quản lý, ghi:
A. Nợ TK 641/Có TK 242
B. Nợ TK 642/Có TK 242
C. A, B đúng
D. A, B sai
Câu 6: Mua 1 công cụ dụng cụ phục vụ cho bộ phận bán hàng với giá chưa thuế 8 triệu đồng, thuế GTGT 800.000 đồng, phân bổ làm 4 kỳ. Cuối kỳ, kế toán phân bổ:
A. Nợ TK 641/Có TK 242: 2,2 triệu
B. Nợ TK 641/Có TK 242: 2 triệu
C. Nợ TK 642/Có TK 242: 2 triệu
D. Nợ TK 642/Có TK 242: 2,2 triệu
Câu 7: Sự khác nhau cơ bản của các hình thức sổ kế toán là gì?
A. Màu sắc
B. Kiểu thiết kế sổ
C. Các ghi chép, lưu trữ
D. Số lượng sổ, mối quan hệ giữa các sổ, kết cấu, mẫu sổ, trình tự, phương pháp ghi chép;
Câu 8: Trường hợp doanh nghiệp mua tài sản, thanh toán bằng tiền mặt sẽ làm:
A. Nguồn vốn giảm - Tài sản giảm
B. Tài sản tăng - Tài sản giảm
C. Nguồn vốn tăng - Nguồn vốn giảm
D. Tài sản tăng - Nguồn vốn tăng
Câu 9: Một DN mua một lô nguyên vật liệu trị giá mua(cả thuế GTGT 10%) là 550 triệu đồng. Do doanh nghiệp mua hàng với khối lượng lớn nên được hưởng chiết khấu thương mại 2% trên giá bán chưa thuế. Hãy xác định giá thực tế nhập kho của lô NVL nói trên, biết DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
A. 490 triệu đồng
B. 500 triệu đồng
C. 540 triệu đồng
D. 550 triệu đồng
Câu 10: Lợi nhuận thuần trên Bảng Báo cáo Kết quả kinh doanh là:
A. Lợi nhuận tại ngày 31/12/N
B. Lợi nhuận tại ngày lập báo cáo
C. Lợi nhuận tại một thời điểm nào đó
D. Lợi nhuận của cả kỳ báo cáo
Câu 11: Yếu tố nào sau đây là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ?
A. Tên chứng từ
B. Phương thức thanh toán
C. Mã số thuế
D. Thời điểm trả tiền
Câu 12: Khoản chi tiền quảng cáo trên truyền hình về giới thiệu sản phẩm mới của doanh nghiệp được hạch toán như thế nào?
A. Chi phí sản xuất
B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Không phải các chi phí trên
Câu 13: Chi phí vận chuyển hàng hoá, vật tư mua về nhập kho đuợc tính vào:
A. Trị giá hàng hoá, vật tư.
B. Trị giá vốn hàng bán trong kỳ.
C. Chi phí bán hàng.
D. Chi phí quản lý DN.
Câu 14: Khi doanh nghiệp nhận tiền ứng trước của khách hàng để mua hàng hoá, số tiền này được phản ánh vào tài khoản nào?
A. Bên Nợ TK 331
B. Bên Có TK 131
C. Bên Có TK331
D. Bên Nợ TK 131
Câu 15: Để nghiên cứu sự vận động của tài sản, kế toán nghiên cứu các nội dung nào?
A. Doanh thu, chi phí
B. Chi phí, Lợi nhuận
C. Lợi nhuận, dòng tiền
D. Doanh thu, chi phí, kết quả kinh doanh
Câu 16: Nợ phải trả phát sinh tăng do:
A. Trả tiền người bán về số nợ của lô hàng đã mua.
B. Khách hàng trả tiền hàng.
C. Mua vật liệu, thanh toán bằng tiền mặt.
D. Mua hàng chưa thanh toán tiền.
Câu 17: Hoá đơn GTGT là chứng từ quan trọng, vì thế các doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ có thể sử dụng nó (xuất hoá đơn) cho:
A. Tất cả các giao dịch của doanh nghiệp.
B. Các nghiệp vụ bán hàng của doanh nghiệp.
C. Tất cả các nghiệp vụ mua hàng hoá, vật liệu
D. Tất cả các nghiệp vụ ký gửi và cho vay hàng hóa.
Câu 18: Công ty TNHH Hạnh Minh cho công ty Hồng Hà vay số tiền 2.000.000.000, với lãi suất 14%/năm. Tuy nhiên, đến cuối năm, do hoạt động của công ty Hồng Hà có hiệu quả nên mang lại lợi nhuận khá cao. Công ty Hạnh Minh đề nghị Công ty Hồng Hà trả nhiều tiền hơn khoản lãi vay với lý do khoản vay từ công ty Hạnh Minh là nguồn vốn chủ đạo để Hồng Hà hoạt động trong suốt năm qua. Theo bạn trường hợp này công ty Hạnh Minh sẽ nhận được những gì?
A. Chỉ nhận được khoản lãi tiền cho vay.
B. Nhận được khoản lãi từ tiền cho vay và một phần chia từ lợi nhuận của công ty Hồng Hà.
C. Theo tuyên bố của toà án.
D. Không nhận được gì.
Câu 19: Sự kiện nào sau đây làm tăng tổng tài sản của doanh nghiệp?
A. Thanh toán tiền lương cho nhân viên.
B. Nhận góp vốn của công ty Y bằng tiền mặt.
C. Mua hàng hóa trả bằng tiền mặt.
D. Trả nợ người bán bằng tiền mặt.
Câu 20: Trong các nghiệp vụ kinh tế sau, nghiệp vụ nào sẽ được định khoản phức tạp theo cách (nhiều tài khoản Nợ hoặc Có)?
A. Mua một lô hàng nguyên vật liệu trị giá 80tr, chưa trả tiền người bán.
B. Nhận góp vốn bằng 1 TSCĐ trị giá 50tr và một số công cụ dụng cụ trị giá 10tr.
C. Dùng Lợi nhuận chưa phân phối bổ sung Quĩ phúc lợi khen thưởng 20tr.
D. Bán cổ phiếu, giá bán 20tr.
Câu 21: Thuế GTGT đầu ra trong trường hợp doanh nghiệp sử dụng sản phẩm, hàng hóa để biếu, tặng, khuyến mãi, quảng cáo, trả lương, trả thưởng được tính trên giá:
A. Giá thành sản xuất hay giá vốn
B. Giá bán thông thường chưa có thuế GTGT
C. Giá thị trường
D. Lãi nội bộ
Câu 22: Thuế Giá trị gia tăng là một loại thuế đánh vào:
A. Doanh thu bán hàng
B. Tiền lương phải trả cho lao động
C. Giá của nguyên vật liệu
D. Lợi nhuận của doanh nghiệp
Câu 23: Hạch toán việc trả lương cho nhân viên bán hàng bằng tiền mặt, kế toán hạch toán như thế nào?
A. Nợ TK641/ có TK111
B. Nợ TK334/Có TK111
C. Nợ TK111/Có TK641
D. Nợ TK111/Có TK334
Câu 24: Lý do thông tin kế toán phải “có thể so sánh” là:
A. Để so sánh giữa kỳ này và kỳ trước
B. Để so sánh giữa doanh nghiệp này và doanh nghiệp khác
C. Không phải các đáp án trên
D. Để so sánh giữa kỳ này và kỳ trước và để so sánh giữa doanh nghiệp này và doanh nghiệp khác
Câu 25: Những nội dung sau, nội dung nào là tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp?
A. Vật liệu dùng cho sản xuất
B. Nhà xưởng
C. Xe ô tô vận tải
D. Khoản vay ngắn hạn ngân hàng
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính có đáp án Xem thêm...
- 76 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận