Câu hỏi: Mua 1 công cụ dụng cụ phục vụ cho bộ phận bán hàng với giá chưa thuế 8 triệu đồng, thuế GTGT 800.000 đồng, phân bổ làm 4 kỳ. Cuối kỳ, kế toán phân bổ:
A. Nợ TK 641/Có TK 242: 2,2 triệu
B. Nợ TK 641/Có TK 242: 2 triệu
C. Nợ TK 642/Có TK 242: 2 triệu
D. Nợ TK 642/Có TK 242: 2,2 triệu
Câu 1: Yếu tố nào sau đây là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ?
A. Tên chứng từ
B. Phương thức thanh toán
C. Mã số thuế
D. Thời điểm trả tiền
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 2: Khi doanh nghiệp nhận tiền ứng trước của khách hàng để mua hàng hoá, số tiền này được phản ánh vào tài khoản nào?
A. Bên Nợ TK 331
B. Bên Có TK 131
C. Bên Có TK331
D. Bên Nợ TK 131
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 3: Để nghiên cứu sự vận động của tài sản, kế toán nghiên cứu các nội dung nào?
A. Doanh thu, chi phí
B. Chi phí, Lợi nhuận
C. Lợi nhuận, dòng tiền
D. Doanh thu, chi phí, kết quả kinh doanh
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 4: Lấy dữ liệu ở câu 34, khi hoàn thành công việc nhân viên X trình giấy đề nghị quyết toán tạm ứng kèm chứng từ, số tiền thực chi là 4 triệu đồng, số còn thừa nhập lại quỹ, kế toán ghi:
A. Nợ TK 6427: 4 triệu, Nợ TK 334: 1 triệu/Có TK 141: 5 triệu
B. Nợ TK 6427: 4 triệu, Nợ TK 111: 1 triệu/Có TK 141: 5 triệu
C. Nợ TK 6427: 4 triệu, Nợ TK 334: 1 triệu/Có TK 138: 5 triệu
D. Nợ TK 6427: 4 triệu, Nợ TK 111: 1 triệu/Có TK 138: 5 triệu
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 5: Nội dung nào sau đây là chi phí trả trước?
A. Chi phí trả trước tiền thuê nhà nhiều năm phục vụ cho kinh doanh nhiều kỳ
B. Công cụ dụng cụ có giá trị lớn, được xuất dùng nhiều kỳ
C. A, B đúng
D. A, B sai
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 6: Sự kiện nào sau đây làm tăng tổng tài sản của doanh nghiệp?
A. Thanh toán tiền lương cho nhân viên.
B. Nhận góp vốn của công ty Y bằng tiền mặt.
C. Mua hàng hóa trả bằng tiền mặt.
D. Trả nợ người bán bằng tiền mặt.
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 1
- 76 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận