Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 4

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 4

  • 30/08/2021
  • 25 Câu hỏi
  • 630 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 4. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Kế toán kiểm toán. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

2.8 5 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

23 Lần thi

Câu 1: Khi nhận hàng ký gửi căn cứ giá trị ghi trong hợp đồng: 

A. Nợ TK 156/có TK 641.

B. Nợ TK 156/có TK 3387.

C. Nợ TK 156/có  TK 131.

D. Nợ TK 003

Câu 2: Chi phí có liên quan đến cho thuê BĐS đầu tư ghi nhận vào:  

A. Tài khoản 632

B. Tài khoản 641.

C. Tài khoản 642.

D. Tài khoản 811.

Câu 3: Thông thường cty TNHH có nghĩa vụ phải nộp BCTC cho cơ quan thuế theo thời gian: 

A. 1 năm 1 lần

B. 6 tháng 1 lần.

C. 3 tháng 1 lần.

D. 1 tháng 1 lần.

Câu 6: Nội dung của doanh thu chưa thực hiện bao gồm: 

A. Số tiền phạt của khách hàng ký về vi phạm hợp đồng.

B. Khoản chênh lệch giữa tiền mặt với sổ kế toán.

C. Khoản chênh lệnh giữa bán hàng trả chậm,trả góp theo cam kết với giá bán trả ngay

D. Khoản thu sẽ có được nếu bán được hàng cho khách hàng.

Câu 8: Kế toán lập và trình bày BCTC theo mấy nguyên tắc?

A. 3 nguyên tắc.

B. 4 nguyên tắc.

C. 5 nguyên tắc.

D. 6 nguyên tắc

Câu 9: Doanh nghiệp nào sau đây không cần phải lập BCTC năm?

A. Doanh nghiệp tư nhân.

B. Công ty TNHH.

C. Doanh nghiệp vốn nhà nước.

D. Không doanh nghiệp nào là không nộp BCTC

Câu 11: Phát sinh ngoại tệ tăng trong kỳ (doanh nghiệp áp dụng theo phương pháp TGTT) sẽ được ghi theo:

A. Tỷ giá hối đoái thực tế tại thời điểm phát sinh

B. Tỷ giá ghi sổ đầu kỳ của loại ngoại tệ tương ứng

C. Tỷ giá bình quân

D. Tỷ giá nhập trước xuất trước

Câu 12: Khi xuất ngoại tệ dùng để thanh toán, mua vật tư (DN áp dụng theo phương pháp TGTT), tài khoản ngoại tệ được ghi giảm theo:

A. Tỷ giá hối  đoái thực tế tại thời điểm  phát sinh

B. Tỷ giá ghhi sổ ngoại tệ

C. Tỷ giá ghi sổ của ngoại tệ được tính theo một trong các phương pháp xác định tỷ giá xuất ngoại tệ

D. Các câu trên đều sai

Câu 13: Khi phát sinh công nợ bằng ngoại tệ,số công nợ này sẽ ghi nhận trên các tài khoản công nợ theo:

A. Tỷ giá ghi sổ của ngoại tệ tồn đầu kỳ

B. Tỷ giá thực tế tại thời điểm phát sinh ngoại tệ

C. Tỷ giá bình quân của lượng ngoại tệ tồn quỹ

D. Các  câu trên đều sai

Câu 14: Chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh khi thanh toán một khoản nợ phải trả bằng ngoại tệ là chênh lệch giữa:

A. Tỷ giá ghi sổ của khoản nợ và tỷ giá tại thời điểm trả nợ

B. Tỷ giá ghi sổ của khoản nợ và tỷ giá xuất ngoại tệ để trả nợ

C. Tỷ giá tại thời điểm phát sinh khoản nợ và tỷ giá xuất ngoại tệ dùng để trả nợ

Câu 15: Tạm ứng là khoản tiền:

A. Doanh nghiệp ứng trước cho người bán

B. Người mua ứng trước cho doanh nghiệp để mua hàng

C. Doanh nghiệp ứng  cho công nhân viên để mua hàng

D. Các câu trên đều sai

Câu 17: Khi áp dụng phương pháp xác định giá trị của lượng ngoại tệ xuất cần tuân thủ nguyên tắc:

A. Nguyên tắc hoạt động liên tục

B. Nguyên tắc phù hợp

C. Nguyên tắc nhất quán

D. Nguyên tắc kỳ kế toán

Câu 18: Chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ được ghi nhận vào:

A. Bên Nợ hay bên Có  của TK chênh lệch tỷ giá hối đoái (413)

B. Chi phí hoặc doanh thu hoạt động tài chính

C. Chi  phí hoặc thu nhập khác

D. Không có trường hợp nào

Câu 19: Khi doanh nghiệp đặt trước tiền mua nguyên vật liệu, hàng hóa, TSCĐ cho người bán thì số tiền đặt trước ghi vào:

A. Bên Nợ TK Tạm ứng (141)

B. Bên Nợ TK Chi phí trả trước (142,242)

C. Bên Nợ TK Phải trả người bán (331)

D. Bên Nợ TK Nguyên vật liệu (152), Hàng hóa (156),TSCĐHH (211)

Câu 20: Khi doanh nghiệp nhận được tiền hàng của khách hàng thì số tiền nhận trước được ghi vào:

A. Bên Có tài khoản Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (511)

B. Bên  Có tài khoản Doanh thu nhận trước (3387)

C. Bên Có tài khoản Phải thu khách hàng (131)

D. Bên Có tài khoản Nhận ký cược, ký quỹ dài hạn (344)

Câu 21: Tiền của doanh nghiệp bao gồm:

A. Tiền mặt tại qũy

B. Tiền gửi (tại Ngân hàng hoặc các tổ chức tài chính)

C. Tiền đang chuyển

D. Tất cả các loại trên

Câu 22: Hình thức chứng từ ghi sổ gồm có các sổ kế toán chủ yếu nào:

A. Sổ cái

B. Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ

C. Sổ hoặc thẻ kế toán chi tiết

D. Tất cả đều đúng

Câu 23: Sổ nhật ký – Sổ cái là loại sổ kế toán:

A. Ghi kết hợp theo thứ tự thời gian và theo hệ thống

B. Sổ tổng hợp

C. Sổ nhiều cột

D. Tất cả đều đúng

Câu 24: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ được áp dụng trong hình thức kế toán nào sau đây:

A. Chứng từ ghi sổ

B. Nhật ký sổ cái

C. Nhật ký chứng từ

D. Nhật ký chung

Câu 25: Hình thức tổ chức bộ máy kế toán tập trung là:

A. Tổ chức kế toán mà mọi công việc ghi nhận, xử lý và báo cáo thông tin kế toán đều tập trung tại khòng kế toán của Công ty, các chi nhánh, cửa hàng.. phụ thuộc Công ty chỉ hạch toán báo sổ như lập chứng từ, thu nhập chứng từ và tổng hợp chứng từ chuyển về phòng kế toán công ty

B. Tổ chức kế toán mà mọi công việc ghi nhận, xử lý và báo cáo thông tin kế toán đều do các chi nhánh, cửa hàng.. phụ thuộc làm còn Công ty chỉ hạch toán báo sổ

C. Tổ chức kế toán mà mọi công việc ghi nhận, xử lý và báo cáo thông tin kế toán đều do Công ty và các chi nhánh phụ thuộc làm

D. Tất cả đều sai.

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 23 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên