Câu hỏi: Khi thanh toán bù trừ công nợ của cùng một đối tượng, kế toán ghi:
A. Giảm nợ phải thu – Tăng nợ phải trả
B. Tăng nợ phải thu – Tăng nợ phải trả
C. Tăng nợ phải thu – Giảm nợ phải trả
D. Giảm nợ phải thu – Giảm nợ phải trả
Câu 1: Nếu chênh lệch số dư trên sổ kế toán lớn hơn số liệu ngân hàng do sai sót của ngân hàng, khi xử lí, kế toán ghi:
A. Ghi bổ sung số chênh lệch vào thu nhập khác
B. Ghi tăng số dư tài khoản Tiền gửi ngân hàng
C. Ghi giảm số dư tài khoản Tiền gửi ngân hàng
D. Các câu trên đều sai
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 2: Mang hàng hóa đem cầm cố để được vay tiền, kế toán ghi:
A. Nợ TK 138/Có TK 244
B. Nợ TK 244/Có TK 156
C. Nợ TK 156/Có TK 244
D. Nợ TK 138/Có TK 156
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 3: Chọn phát biểu sai
A. Tài khoản kế toán dùng để phản ánh một cách tổng quát tài sản, nguồn vốn của đơn vị.
B. Bảng cân đối kế toán phản ánh tài sản và nguồn vốn một cách tổng quát ở một thời điểm nhất định
C. Tài khoản kế toán và báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh có cùng đối tượng phản ánh là tình hình và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp.
D. Tất cả đúng
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 4: Phòng kinh doanh – Công ty M, thông báo đã nhận được một chiếc máy lạnh do Công ty N biếu tặng, nguyên giá bên Công ty N thông báo ước tính khoảng 20.000.000, nhưng giá trên thị trường 15.000.000. Vậy kế toán sẽ xác định nguyên giá máy lạnh:
A. 15.000.000
B. 20.000.000
C. 17.500.000
D. Tất cả đều sai.
30/08/2021 5 Lượt xem
Câu 5: Định khoản nghiệp vụ sau:
A. Khách hàng mua sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ nhưng chưa thanh toán tiền (Nợ 131 có 511 có 33311 và nơ 632 có 155 hoặc có 1561 hoặc có 154)
B. Doanh nghiệp nhận tiền khách hàng ứng trước mua hàng (No 111;112; có 131)
C. Xuất khẩu sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ chưa thu tiền của khách hàng (Nợ 131 có 511 có 33311 và nơ 632 có 155 hoặc có 1561)
D. Tất cả đều đúng
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 6: Đối với tài khoản cấp 1 có ký tự cuối cùng là 9 (trừ TK 419) như tài khoản 129,139,159,229 khi lập bảng cân đối kế toán sẽ được ghi vào phần:
A. Tài sản (giá trị âm)
B. Tài sản (giá trị dương)
C. Nguồn vốn (giá trị dương)
D. Nguồn vốn (giá trị âm)
30/08/2021 7 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 3
- 30 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính có đáp án
- 1.7K
- 85
- 25
-
82 người đang thi
- 1.3K
- 76
- 25
-
76 người đang thi
- 914
- 59
- 25
-
99 người đang thi
- 791
- 23
- 25
-
82 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận