Câu hỏi: Đối với tài khoản cấp 1 có ký tự cuối cùng là 9 (trừ TK 419) như tài khoản 129,139,159,229 khi lập bảng cân đối kế toán sẽ được ghi vào phần:

473 Lượt xem
30/08/2021
3.1 7 Đánh giá

A. Tài sản (giá trị âm)

B. Tài sản (giá trị dương)

C. Nguồn vốn (giá trị dương)

D. Nguồn vốn (giá trị âm)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Giả sử kế toán ghi sai:

A. Ghi số âm

B. Ghi bổ sung

C. Cải chính

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 3: Số tiền mặt thừa quỹ khi kiểm kê được ghi:

A. Nợ TK Tiền mặt (111)/Có TK Tài sản thừa chờ xử lí (3381)

B. Nợ TK Tiền mặt (111)/Có TK Giá vốn hàng bán (632)

C. Nợ TK Tiền mặt (111)/Có TK Chi phí quản lí doanh nghiệp (642)

D. Nợ TK Tiền mặt (111)/Có TK Thu nhập khác (711)

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 4: Chi hoa hồng đại lý số tiền 10.000.000 bằng tiền mặt. Kế toán định khoản:

A. Nợ TK 641: 10.000.000/Có TK 111: 10.000.000

B. Nợ TK 642: 10.000.000/Có TK 111: 10.000.000

C. Nợ TK 635: 10.000.000/Có TK 111: 10.000.000

D. Nợ TK 811: 10.000.000/Có TK 111: 10.000.000

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 5: Khi mua tài sản cố định, thanh toán bằng ngoại tệ, nguyên giá tài sản được tính theo:

A. Tỉ giá giao dịch thực tế tại thời điểm mua tài sản

B. Tỉ giá ngoại tệ cuối kì

C. Tỉ giá ngoại tệ đầu kì

D. Tỉ giá ghi sổ của số ngoại tệ đã dùng để thanh toán

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 6: Số tiền mặt thiếu quỹ khi kiểm kê được ghi:

A. Nợ TK Tài sản thiếu chờ xử lí (1381) / Có TK Tiền mặt (111)

B. Nợ TK Chiphí khác (811) / Có TK Tài sản thiếu chờ xử lí (1381)

C. Nợ TK Tài sản thiếu chờ xử lí (1381) / Có TK Phải trả người lao động (334)

D. Nợ TK Phải trả người lao động (334) / Có TK Tài sản thiếu chờ xử lí (1381)

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 3
Thông tin thêm
  • 30 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên