Câu hỏi: Đối với tài khoản cấp 1 có ký tự cuối cùng là 9 (trừ TK 419) như tài khoản 129,139,159,229 khi lập bảng cân đối kế toán sẽ được ghi vào phần:

316 Lượt xem
30/08/2021
3.1 7 Đánh giá

A. Tài sản (giá trị âm)

B. Tài sản (giá trị dương)

C. Nguồn vốn (giá trị dương)

D. Nguồn vốn (giá trị âm)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khi thanh toán bù trừ công nợ của cùng một đối tượng, kế toán ghi:

A. Giảm nợ phải thu – Tăng nợ phải trả

B. Tăng nợ phải thu – Tăng nợ phải trả

C. Tăng nợ phải thu – Giảm nợ phải trả

D. Giảm nợ phải thu – Giảm nợ phải trả

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 3: Số tiền mặt thiếu quỹ khi kiểm kê được ghi:

A. Nợ TK Tài sản thiếu chờ xử lí (1381) / Có TK Tiền mặt (111)

B. Nợ TK Chiphí khác (811) / Có TK Tài sản thiếu chờ xử lí (1381)

C. Nợ TK Tài sản thiếu chờ xử lí (1381) / Có TK Phải trả người lao động (334)

D. Nợ TK Phải trả người lao động (334) / Có TK Tài sản thiếu chờ xử lí (1381)

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 4: Tài khoản 131 – Phải thu khách hàng, có số dư bên Nợ là do:

A. Chênh lệch số tiền phải thu lớn hơn số tiền khách hàng ứng trước

B. Chênh lệch số tiền phải thu nhỏ hơn số tiền khách hàng ứng trước

C. Số tiền khách hàng đã ứng trước

D. Tất cả đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 5: Ngày 05/06/N, nhận tiền ứng trước của khách hàng 10 triệu đồng bằng tiền mặt, kế toán định khoản:

A. Nợ TK 111/Có TK 331: 10 triệu

B. Nợ TK 111/Có TK 1381: 10 triệu

C. Nợ TK 111/Có TK 141: 10 triệu

D. Nợ TK 111/Có TK 131: 10 triệu

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 6: Tài khoản 131 – Phải thu khách hàng, phát sinh bên Có là do:

A. Số tiền giảm trừ cho khách hàng do chiết khấu thanh toán hoặc chiết khấu thương mai  hoặc do giảm giá

B. Số tiền khách hàng đã ứng trước

C. A, B đúng

D. A, B sai

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 3
Thông tin thêm
  • 30 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên