Câu hỏi: Tài khoản 131 – Phải thu khách hàng, phát sinh bên Nợ là do:

503 Lượt xem
30/08/2021
3.8 5 Đánh giá

A. Số tiền đã trả trước cho nhà cung cấp

B. Số tiền phải thu của khách hàng do bán thiếu chưa thu tiền

C. Số tiền khách hàng đã ứng trước

D. Số tiền giảm trừ cho khách hàng do chiết khấu, giảm giá

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đối với tài khoản cấp 1 có ký tự cuối cùng là 9 (trừ TK 419) như tài khoản 129,139,159,229 khi lập bảng cân đối kế toán sẽ được ghi vào phần:

A. Tài sản (giá trị âm)

B. Tài sản (giá trị dương)

C. Nguồn vốn (giá trị dương)

D. Nguồn vốn (giá trị âm)

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 2: Mang hàng hóa đem cầm cố để được vay tiền, kế toán ghi:

A. Nợ TK 138/Có TK 244

B. Nợ TK 244/Có TK 156

C. Nợ TK 156/Có TK 244

D. Nợ TK 138/Có TK 156

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 3: Tài khoản 131 – Phải thu khách hàng, phát sinh bên Có là do:

A. Số tiền giảm trừ cho khách hàng do chiết khấu thanh toán hoặc chiết khấu thương mai  hoặc do giảm giá

B. Số tiền khách hàng đã ứng trước

C. A, B đúng

D. A, B sai

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 4: Khi thanh toán bù trừ công nợ của cùng một đối tượng, kế toán ghi:

A. Giảm nợ phải thu – Tăng nợ phải trả

B. Tăng nợ phải thu – Tăng nợ phải trả

C. Tăng nợ phải thu – Giảm nợ phải trả

D. Giảm nợ phải thu – Giảm nợ phải trả

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 5: Khoản chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư cuối năm của các khoản mục công nợ được ghi nhận như thế nào?

A. Ghi tăng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

B. Ghi tăng chi phí hoặc doanh thu tài chính trong năm sau khi bù trừ phần chênh lệch tăng, giảm tỷ giá trên tài khoản 4131

C. Phản ánh trên báo cáo tài chính dựa vào số dư cuối năm của tài khoản 4131 sau khi bù trừ phần chênh lệch tăng, giảm tỷ giá với nhau.

D. Ghi tăng chi phí hoặc doanh thu tài chính

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 6: Số tiền mặt thiếu quỹ khi kiểm kê được ghi:

A. Nợ TK Tài sản thiếu chờ xử lí (1381) / Có TK Tiền mặt (111)

B. Nợ TK Chiphí khác (811) / Có TK Tài sản thiếu chờ xử lí (1381)

C. Nợ TK Tài sản thiếu chờ xử lí (1381) / Có TK Phải trả người lao động (334)

D. Nợ TK Phải trả người lao động (334) / Có TK Tài sản thiếu chờ xử lí (1381)

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 3
Thông tin thêm
  • 30 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên