Câu hỏi: Số tiền mặt thừa quỹ khi kiểm kê được ghi:

210 Lượt xem
30/08/2021
3.5 8 Đánh giá

A. Nợ TK Tiền mặt (111)/Có TK Tài sản thừa chờ xử lí (3381)

B. Nợ TK Tiền mặt (111)/Có TK Giá vốn hàng bán (632)

C. Nợ TK Tiền mặt (111)/Có TK Chi phí quản lí doanh nghiệp (642)

D. Nợ TK Tiền mặt (111)/Có TK Thu nhập khác (711)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Tài khoản 131 – Phải thu khách hàng, có số dư bên Nợ là do:

A. Chênh lệch số tiền phải thu lớn hơn số tiền khách hàng ứng trước

B. Chênh lệch số tiền phải thu nhỏ hơn số tiền khách hàng ứng trước

C. Số tiền khách hàng đã ứng trước

D. Tất cả đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 3: Khoản chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư cuối năm của các khoản mục công nợ được ghi nhận như thế nào?

A. Ghi tăng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

B. Ghi tăng chi phí hoặc doanh thu tài chính trong năm sau khi bù trừ phần chênh lệch tăng, giảm tỷ giá trên tài khoản 4131

C. Phản ánh trên báo cáo tài chính dựa vào số dư cuối năm của tài khoản 4131 sau khi bù trừ phần chênh lệch tăng, giảm tỷ giá với nhau.

D. Ghi tăng chi phí hoặc doanh thu tài chính

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 4: Nếu chênh lệch số dư trên sổ kế toán lớn hơn số liệu ngân hàng do sai sót của ngân hàng, khi xử lí, kế toán ghi:

A. Ghi bổ sung số chênh lệch vào thu nhập khác

B. Ghi tăng số dư tài khoản Tiền gửi ngân hàng

C. Ghi giảm số dư tài khoản Tiền gửi ngân hàng

D. Các câu trên đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 5: Định khoản nghiệp vụ sau:

A. Khách hàng mua sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ nhưng chưa thanh toán tiền (Nợ 131 có 511 có 33311 và nơ 632 có 155 hoặc có 1561 hoặc có 154)

B. Doanh nghiệp nhận tiền khách hàng ứng trước mua hàng (No 111;112; có 131)

C. Xuất khẩu sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ chưa thu tiền của khách hàng (Nợ 131 có 511 có 33311 và nơ 632 có 155 hoặc có 1561)

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 6: Chi hoa hồng đại lý số tiền 10.000.000 bằng tiền mặt. Kế toán định khoản:

A. Nợ TK 641: 10.000.000/Có TK 111: 10.000.000

B. Nợ TK 642: 10.000.000/Có TK 111: 10.000.000

C. Nợ TK 635: 10.000.000/Có TK 111: 10.000.000

D. Nợ TK 811: 10.000.000/Có TK 111: 10.000.000

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 3
Thông tin thêm
  • 28 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên