Câu hỏi: Số tiền mặt thừa quỹ khi kiểm kê được ghi:
A. Nợ TK Tiền mặt (111)/Có TK Tài sản thừa chờ xử lí (3381)
B. Nợ TK Tiền mặt (111)/Có TK Giá vốn hàng bán (632)
C. Nợ TK Tiền mặt (111)/Có TK Chi phí quản lí doanh nghiệp (642)
D. Nợ TK Tiền mặt (111)/Có TK Thu nhập khác (711)
Câu 1: Tài sản ngắn hạn 300.000.000 và Tài sản dài hạn 400.000.000. Trong cùng một kỳ kế tóan nếu tổng nguồn vốn tăng thêm 30% và tài sản dài hạn tăng 10%. Vậy Tổng tài sản ngắn hạn sẽ là:
A. 470.000.000
B. 300.000.000
C. 310.000.000
D. 390.000.000
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 2: Năm 2007, Doanh nghiệp K kinh doanh mặt hàng xe máy Airblack của hãng honda, giá nhập ban đầu 27.000.000, giá bán ra 30.000.000. Tuy nhiên do mặt hàng này thu hút được người tiêu dùng nên giá nhập và bán ra trên thị trường ngày càng tăng lên. Nếu là kế toán của Công ty, khi tính giá xuất kho hàng tồn kho, phương pháp nào sau đây sẽ mang lại hiệu quả nhất.
A. Nhập sau xuất trước (Lifo)
B. Thực tế đích danh
C. Nhập sau xuất trước (Fifo)
D. Bình quân gia quyền.
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 3: Mang hàng hóa đem cầm cố để được vay tiền, kế toán ghi:
A. Nợ TK 138/Có TK 244
B. Nợ TK 244/Có TK 156
C. Nợ TK 156/Có TK 244
D. Nợ TK 138/Có TK 156
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 4: Chọn phát biểu sai
A. Tài khoản kế toán dùng để phản ánh một cách tổng quát tài sản, nguồn vốn của đơn vị.
B. Bảng cân đối kế toán phản ánh tài sản và nguồn vốn một cách tổng quát ở một thời điểm nhất định
C. Tài khoản kế toán và báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh có cùng đối tượng phản ánh là tình hình và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp.
D. Tất cả đúng
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 5: Phòng kinh doanh – Công ty M, thông báo đã nhận được một chiếc máy lạnh do Công ty N biếu tặng, nguyên giá bên Công ty N thông báo ước tính khoảng 20.000.000, nhưng giá trên thị trường 15.000.000. Vậy kế toán sẽ xác định nguyên giá máy lạnh:
A. 15.000.000
B. 20.000.000
C. 17.500.000
D. Tất cả đều sai.
30/08/2021 5 Lượt xem
Câu 6: Chi hoa hồng đại lý số tiền 10.000.000 bằng tiền mặt. Kế toán định khoản:
A. Nợ TK 641: 10.000.000/Có TK 111: 10.000.000
B. Nợ TK 642: 10.000.000/Có TK 111: 10.000.000
C. Nợ TK 635: 10.000.000/Có TK 111: 10.000.000
D. Nợ TK 811: 10.000.000/Có TK 111: 10.000.000
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 3
- 30 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận