Câu hỏi: Định khoản nghiệp vụ sau:

286 Lượt xem
30/08/2021
3.3 10 Đánh giá

A. Khách hàng mua sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ nhưng chưa thanh toán tiền (Nợ 131 có 511 có 33311 và nơ 632 có 155 hoặc có 1561 hoặc có 154)

B. Doanh nghiệp nhận tiền khách hàng ứng trước mua hàng (No 111;112; có 131)

C. Xuất khẩu sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ chưa thu tiền của khách hàng (Nợ 131 có 511 có 33311 và nơ 632 có 155 hoặc có 1561)

D. Tất cả đều đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khoản chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư cuối năm của các khoản mục công nợ được ghi nhận như thế nào?

A. Ghi tăng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

B. Ghi tăng chi phí hoặc doanh thu tài chính trong năm sau khi bù trừ phần chênh lệch tăng, giảm tỷ giá trên tài khoản 4131

C. Phản ánh trên báo cáo tài chính dựa vào số dư cuối năm của tài khoản 4131 sau khi bù trừ phần chênh lệch tăng, giảm tỷ giá với nhau.

D. Ghi tăng chi phí hoặc doanh thu tài chính

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 2: Nợ phải thu thuộc loại:

A. Tài sản ngắn hạn Và Tài sản dài hạn

B. Tài sản dài hạn

C. Nguồn vốn

D. Tất cả đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 3: Khi bán hàng, cung cấp dịch vụ nhưng chưa thu tiền của khách hàng, kế toán sẽ ghi:

A. Nợ TK 131/Có TK 711; 3331

B. Nợ TK 131/Có TK 515; 3331

C. Nợ TK 331/Có TK 511; 3331

D. Nợ TK 131/Có TK 511; 3331 và ghi nhận giá vốn nợ 632 có 155;1561 có 154

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 4: Tài khoản 131 – Phải thu khách hàng, phát sinh bên Có là do:

A. Số tiền giảm trừ cho khách hàng do chiết khấu thanh toán hoặc chiết khấu thương mai  hoặc do giảm giá

B. Số tiền khách hàng đã ứng trước

C. A, B đúng

D. A, B sai

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 5: Đối với tài khoản cấp 1 có ký tự cuối cùng là 9 (trừ TK 419) như tài khoản 129,139,159,229 khi lập bảng cân đối kế toán sẽ được ghi vào phần:

A. Tài sản (giá trị âm)

B. Tài sản (giá trị dương)

C. Nguồn vốn (giá trị dương)

D. Nguồn vốn (giá trị âm)

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 6: Số tiền mặt thừa quỹ khi kiểm kê được ghi:

A. Nợ TK Tiền mặt (111)/Có TK Tài sản thừa chờ xử lí (3381)

B. Nợ TK Tiền mặt (111)/Có TK Giá vốn hàng bán (632)

C. Nợ TK Tiền mặt (111)/Có TK Chi phí quản lí doanh nghiệp (642)

D. Nợ TK Tiền mặt (111)/Có TK Thu nhập khác (711)

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 3
Thông tin thêm
  • 30 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên