Câu hỏi: Khi bán hàng, cung cấp dịch vụ nhưng chưa thu tiền của khách hàng, kế toán sẽ ghi:
A. Nợ TK 131/Có TK 711; 3331
B. Nợ TK 131/Có TK 515; 3331
C. Nợ TK 331/Có TK 511; 3331
D. Nợ TK 131/Có TK 511; 3331 và ghi nhận giá vốn nợ 632 có 155;1561 có 154
Câu 1: Mang hàng hóa đem cầm cố để được vay tiền, kế toán ghi:
A. Nợ TK 138/Có TK 244
B. Nợ TK 244/Có TK 156
C. Nợ TK 156/Có TK 244
D. Nợ TK 138/Có TK 156
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 2: Khoản chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư cuối năm của các khoản mục công nợ được ghi nhận như thế nào?
A. Ghi tăng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
B. Ghi tăng chi phí hoặc doanh thu tài chính trong năm sau khi bù trừ phần chênh lệch tăng, giảm tỷ giá trên tài khoản 4131
C. Phản ánh trên báo cáo tài chính dựa vào số dư cuối năm của tài khoản 4131 sau khi bù trừ phần chênh lệch tăng, giảm tỷ giá với nhau.
D. Ghi tăng chi phí hoặc doanh thu tài chính
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 3: Khi thanh toán bù trừ công nợ của cùng một đối tượng, kế toán ghi:
A. Giảm nợ phải thu – Tăng nợ phải trả
B. Tăng nợ phải thu – Tăng nợ phải trả
C. Tăng nợ phải thu – Giảm nợ phải trả
D. Giảm nợ phải thu – Giảm nợ phải trả
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 4: Nợ phải thu thuộc loại:
A. Tài sản ngắn hạn Và Tài sản dài hạn
B. Tài sản dài hạn
C. Nguồn vốn
D. Tất cả đều sai
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 5: Tài sản ngắn hạn 300.000.000 và Tài sản dài hạn 400.000.000. Trong cùng một kỳ kế tóan nếu tổng nguồn vốn tăng thêm 30% và tài sản dài hạn tăng 10%. Vậy Tổng tài sản ngắn hạn sẽ là:
A. 470.000.000
B. 300.000.000
C. 310.000.000
D. 390.000.000
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 6: Số tiền mặt thừa quỹ khi kiểm kê được ghi:
A. Nợ TK Tiền mặt (111)/Có TK Tài sản thừa chờ xử lí (3381)
B. Nợ TK Tiền mặt (111)/Có TK Giá vốn hàng bán (632)
C. Nợ TK Tiền mặt (111)/Có TK Chi phí quản lí doanh nghiệp (642)
D. Nợ TK Tiền mặt (111)/Có TK Thu nhập khác (711)
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 3
- 30 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận