Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh - Phần 34. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
45 Phút
Tham gia thi
1 Lần thi
Câu 1: Một enzyme điều hòa glycolysis là:
A. Phosphofructokinase
B. Glyceraldehyde-3-phosphate dehydrogenase
C. Phosphotriose isomerase
D. Phosphohexose isomerase
Câu 2: Enzyme dẫn đến sự phosphoryl hóa năng lượng cao của cơ chất trong đường phân bao gồm thứ nào dưới đây?
A. Phosphoglycerate kinase
B. Enolase
C. Pyruvate Kinase
D. Glyceraldehyde-3-phosphate dehydrogenase
Câu 3: Hồng cầu trong điều kiện bình thường và vi sinh vật dưới điều kiện kỵ khí có thể tích trữ:
A. NADPH
B. Pyruvate
C. Phosphoenolpyruvate
D. Lactate
Câu 4: 2, 3-Biphosphoglycerate nồng độ cao, tổ hợp với hemoglobin, gây ra:
A. Chuyển đường cong phân ly oxyhemoglobin sang bên trái
B. Chuyển của các đường cong phân ly oxyhemoglobin bên phải
C. Không thay đổi đường cong phân ly hemoglobin
D. Tăng ái lực oxygen
Câu 5: Trong hồng cầu, 2, 3-biphosphoglycerate có nguồn gốc từ chất trung gian:
A. Glyeraldehyde-3-phosphate
B. 1, 3-Biphosphoglycerate
C. 3-Phosphoglycerate
D. 2-Phosphoglycerate
Câu 6: Trong con đường glycolytic, enolpyruvate được chuyển thành ketopyruvate bởi:
A. Pyruvate kinase
B. Phosphoenolpyruvate
C. Pyruvate dehydrogenase
D. Tự động
Câu 7: Trong con đường glycolytic pathway, iodacetate ức chế hoạt động của enzyme:
A. Phosphotriose isomerase
B. Glyceraldehyde-3-phosphate dehydrogenase
C. Pyruvate kinase
D. Phosphofructokinase
Câu 8: Enzyme của con đường glycolic, nhạy cảm với sự ức chế của ion flouride là:
A. Hexokinase
B. Aldolase
C. Enolase
D. Pyruvate kinase
Câu 9: Các hormone tác động trực tiếp vào niêm mạc ruột và kích thích hấp thụ glucose là:
A. Insulin
B. Glucagon
C. Thyroxine
D. Vasopressin
Câu 11: Trong ruột, tốc độ hấp thụ là cao nhất với:
A. Glucose và galactose
B. Fructose và mannose
C. Fructose và pentose
D. Mannose và pentose
Câu 12: Đường được hấp thụ bởi khuếch tán xúc tiến và cần transporter không phụ thuộc Na:
A. Glucose
B. Fructose
C. Galactose
D. Ribose
Câu 13: Một carbohydrat không bị tiêu hóa trong ruột người:
A. Cellulose
B. Tinh bột
C. Glycogen
D. Maltose
Câu 14: Hoạt động của amylase tụy tăng khi có mặt:
A. Hydrochloric acid
B. Muối mật
C. Ion thiocyanate
D. Ion calcium
Câu 15: Ion hoạt hóa hoạt động amylase nước bọt là:
A. Chloride
B. Bicarbonate
C. Sodium
D. Potassium
Câu 22: Một enzyme huyết tương không chức năng là:
A. Psudocholinesterase
B. Lipoprotein lipase
C. Proenzyme đông máu
D. Lipase
Câu 23: Một ví dụ của enzyme huyết tương chức năng:
A. Lipoprotein lipase
B. Amylase
C. Aminotransferase
D. Lactate dehydrogenase
Câu 24: Viêm thận cấp đặc trưng bởi:
A. Thiếu sự tổng hợp zymogen enzyme
B. Tiếp tục giải phóng zymogen enzyme trong ruột
C. Sự hoạt động vội vã của zymogen enzyme
D. Sự tiềm hoạt của zymogen enzyme
Câu 25: Trong viêm tụy cấp, enzyme tăng trong 5 ngày đầu tiên là:
A. Serum amylase
B. Serum lactic dehydrogenase
C. Urinary lipase
D. Urinary amylase
Câu 28: Vào ngày thứ ba của sự khởi đầu nhồi máu cơ tim cấp tính enzyme nhiều là:
A. AST huyết thanh
B. CK huyết thanh
C. LDH huyết thanh
D. ALT huyết thanh
Câu 29: Isoenzyme LDH5 cao trong:
A. Nhồi máu cơ tim
B. Loét hệ thống tiêu hóa
C. Bệnh gan
D. Bệnh truyền nhiễm
Câu 30: Mức ferroxidase huyết thanh giảm trong:
A. Bệnh Gaucher
B. Xơ gan
C. Viêm tụy cấp
D. Bệnh Wilson
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh có đáp án Xem thêm...
- 1 Lượt thi
- 45 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận