Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh - Phần 34

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh - Phần 34

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 98 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh - Phần 34. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.0 5 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

45 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1: Một enzyme điều hòa glycolysis là:

A. Phosphofructokinase

B. Glyceraldehyde-3-phosphate dehydrogenase 

C. Phosphotriose isomerase

D. Phosphohexose isomerase

Câu 2: Enzyme dẫn đến sự phosphoryl hóa năng lượng cao của cơ chất trong đường phân bao gồm thứ nào dưới đây?

A. Phosphoglycerate kinase

B. Enolase

C. Pyruvate Kinase

D. Glyceraldehyde-3-phosphate dehydrogenase 

Câu 4: 2, 3-Biphosphoglycerate nồng độ cao, tổ hợp với hemoglobin, gây ra:

A. Chuyển đường cong phân ly oxyhemoglobin sang bên trái 

B. Chuyển của các đường cong phân ly oxyhemoglobin bên phải

C. Không thay đổi đường cong phân ly hemoglobin

D. Tăng ái lực oxygen

Câu 5: Trong hồng cầu, 2, 3-biphosphoglycerate có nguồn gốc từ chất trung gian:

A. Glyeraldehyde-3-phosphate

B. 1, 3-Biphosphoglycerate

C. 3-Phosphoglycerate

D. 2-Phosphoglycerate

Câu 6: Trong con đường glycolytic, enolpyruvate được chuyển thành ketopyruvate bởi:

A. Pyruvate kinase

B. Phosphoenolpyruvate

C. Pyruvate dehydrogenase

D. Tự động

Câu 7: Trong con đường glycolytic pathway, iodacetate ức chế hoạt động của enzyme:

A. Phosphotriose isomerase

B. Glyceraldehyde-3-phosphate dehydrogenase

C. Pyruvate kinase

D. Phosphofructokinase

Câu 10: Sự hấp thụ Glucose được xúc tiến bởi:

A. Vitamin A

B. Thiamin

C. Vitamin C

D. Vitamin K

Câu 11: Trong ruột, tốc độ hấp thụ là cao nhất với:

A. Glucose và galactose

B. Fructose và mannose

C. Fructose và pentose

D. Mannose và pentose

Câu 13: Một carbohydrat không bị tiêu hóa trong ruột người:

A. Cellulose

B. Tinh bột

C. Glycogen

D. Maltose

Câu 14: Hoạt động của amylase tụy tăng khi có mặt:

A. Hydrochloric acid

B. Muối mật

C. Ion thiocyanate

D. Ion calcium

Câu 15: Ion hoạt hóa hoạt động amylase nước bọt là:

A. Chloride

B. Bicarbonate

C. Sodium

D. Potassium

Câu 16: Cơ chất của amylase là:

A. Đường mía

B. Tinh bột

C. Lactose

D. Ribose

Câu 17: pH tối ưu của lactase là:

A. 1.0-2.0

B. 5.4–6.0

C. 5.0–7.0

D. 5.8–6.2

Câu 18: pH tối ưu của maltase là:

A. 1.0–2.0

B. 5.2–6.0

C. 5.8–6.2

D. 5.4–6.0

Câu 19: pH tối ưu của sucrase:

A. 5.0–7.0

B. 5.8–6.2

C. 5.4–6.0

D. 8.6

Câu 21: pH tối ưu để phân tích nước bọt là:

A. 6.6–6.8

B. 2.0–7.5

C. 7.9

D. 8.6

Câu 22: Một enzyme huyết tương không chức năng là:

A. Psudocholinesterase

B. Lipoprotein lipase

C. Proenzyme đông máu

D. Lipase

Câu 23: Một ví dụ của enzyme huyết tương chức năng:

A. Lipoprotein lipase

B. Amylase

C. Aminotransferase

D. Lactate dehydrogenase

Câu 24: Viêm thận cấp đặc trưng bởi:

A. Thiếu sự tổng hợp zymogen enzyme

B. Tiếp tục giải phóng zymogen enzyme trong ruột

C. Sự hoạt động vội vã của zymogen enzyme

D. Sự tiềm hoạt của zymogen enzyme

Câu 25: Trong viêm tụy cấp, enzyme tăng trong 5 ngày đầu tiên là:

A. Serum amylase

B. Serum lactic dehydrogenase

C. Urinary lipase 

D. Urinary amylase

Câu 26: CK isoenzymes hiện diện trong cơ tim là:

A. BB và MB

B. MM và MB

C. Chỉ BB

D. Chỉ MB

Câu 27: LDH1 và LDH2 tăng trong:

A. Nhồi máu cơ tim

B. Bệnh gan

C. Bệnh thận

D. Bệnh não

Câu 28: Vào ngày thứ ba của sự khởi đầu nhồi máu cơ tim cấp tính enzyme nhiều là:

A. AST huyết thanh

B. CK huyết thanh

C. LDH huyết thanh

D. ALT huyết thanh

Câu 29: Isoenzyme LDH5 cao trong:

A. Nhồi máu cơ tim

B. Loét hệ thống tiêu hóa

C. Bệnh gan

D. Bệnh truyền nhiễm

Câu 30: Mức ferroxidase huyết thanh giảm trong:

A. Bệnh Gaucher

B. Xơ gan

C. Viêm tụy cấp

D. Bệnh Wilson

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên