
Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Đại số tuyến tính - Phần 9
- 30/08/2021
- 25 Câu hỏi
- 472 Lượt xem
Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Đại số tuyến tính - Phần 9. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Môn đại cương. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
29/10/2021
Thời gian
45 Phút
Tham gia thi
8 Lần thi
Câu 1: Cho M = {x, y, z} là cơ sở của không gian vecto thực V. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A. \(4y + 3z \in V\)
B. Hạng của họ vecto {x, y,2x − y} bằng 2
C. {2x, 3y, x + z} phụ thuộc tuyến tính
D. Dim ( V ) = 2
Câu 2: Cho \(V =<(1 , 1 ,1 ) , ( 2,1 , 0 ) , ( 5, 3, 1 ) >\) . Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A. \({( 1 , 1 ,1 ) , ( 0, 0, 1 ) }\) là cơ sở của V
B. dim( V ) = 3.
C. \({( 1 , 0, −1 ) } ∈ V .\)
D. Các câu kia sai
Câu 3: Trong không gian vecto V cho E = {x, y, z} là tập sinh. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A. {2x, x + y, x − y, 3z} sinh ra V
B. Các câu kia sai
C. Hạng của {x, y,2y} bằng 3
D. Hạng của {x, y, x + 2y} bằng 2
Câu 4: Cho \(M = {( 1 , 1 , 0 ) , ( 2, 1 , 3 ) , ( 1 , 0, 3 ) }\) là tập sinh của không gian vecto V. Tim m để \({( 3, 1 , 6 ) , ( 1 ,2, m) }\) là cơ sở của V.
A. m = −3.
B. m = 0.
C. m = 4.
D. m = 3
Câu 5: Cho M = {x, y, z} là cơ sở của không gian vecto thực V. Với giá trị nào của số thực m thì \(2x + 3y + z, mx + 2y + z, x + y + z\) cũng là cơ sở?
A. \(m \ne \frac{3}{2}\)
B. \(m \ne \frac{1}{5}\)
C. \(m \ne - \frac{3}{5}\)
D. Các câu kia sai
Câu 6: Cho {x, y, z} là tập sinh của không gian vecto V. Khẳng định nào dưới đây luôn đúng?
A. \(Dim( V ) = 4.\)
B. \(x{\rm{ }} + {\rm{ }}2y \notin {\rm{ }}V\)
C. x + y, x − y, 3z là tập sinh của V
D. 3 câu kia đều sai
Câu 7: Cho không gian vectơ V có chiều bằng 3, biết {x, y} độc lập tuyến tính, z không tổ hợp tuyến tính của x, y. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. {x, y,2x − 3y} sinh gian không gian 3 chiều
B. V =< x, y, x + 2y >
C. V =< x + y + z, x − y, x + 3y + 2z >
D. V =< x + y, x − y, z >
Câu 8: Cho không gian vecto V =< x, y, z, t >, biết {x, y, z} độc lập tuyến tính. Khẳng định nào sau đâu luôn đúng?
A. t là tổ hợp tuyến tính x, y, z
B. \(dim( V ) = 3. \)
C. {x, y, t} phụ thuộc tuyến tính
D. x là tổ hợp tuyến tính của 2x, y, z
Câu 9: Cho M = {x, y, z} là tập độc lập tuyến tính, t không là tổ hợp tuyến tính của M. Khẳng định nào luôn đúng?
A. {x, y, z + t, z − t} có hạng bằng 3.
B. Các câu kia đều sai.
C. {x + y, x − y, z, t} có hạng bằng 4
D. x là tổ hợp tuyến tính của {y, z, t}.
Câu 10: Trong R4 cho họ vecto \(M = {( 1 , 1 ,1 , 1 ) ,2, 3, 1 , 4 ) , (−1 , 3, m, m + 2 ) , ( 3, 1 ,2,2 ) }\) . Với giá trị nào của m thì M sinh ra không gian 3 chiều.
A. m = 2
B. m = 0
C. \(m \ne 2 \)
D. \(m \ne 0\)
Câu 11: Cho không gian vecto V có số chiều bằng 3, biết {x, y} độc lập tuyến tính, z không là tổ hợp tuyến tính của {x, y} . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. x + y, x − y, x + y + 3z là cơ sở của V
B. {x, y, z} không sinh ra V
C. V =< x, y, x + 2y >
D. 3 câu kia đều sai
Câu 12: Cho x, y, x là ba vecto của không gian vecto thực V, biết M = {x+y+z,2x+y+z, x+2y+z} là cơ sở của V. Khẳng định nào luôn đúng?
A. {2x, 3y, 4z} là cơ sở của V
B. 3 câu kia đều sai
C. {x + y, x − y,2z} có hạng bằng 2
D. {x + y, y + z, x − z} là cơ sở của V
Câu 14: Cho M = {x, y, z, t} là tập sinh của không gian vecto V. Biết x, y là tập con độc lập tuyến tính cực đại của M. Khẳng định nào luôn đúng?
A. x là tổ hợp tuyến tính {y, z, t}.
B. {x + y, x − y, z, t} không sinh ra V.
C. y là tổ hợp tuyến tính của {z, t}
D. t là tổ hợp tuyến tính của {x, y, z}.
Câu 15: Cho \(V =< ( 1 , 1 , 0, 0 ) , ( 2, 1 , −1 , 3 ) , ( 1 ,2, 0, 1 ) , ( 4,5, −1 ,5 ) >\) . Tìm m để \(( 3, −1 ,2, m) \in V\) .
A. m = 3.
B. m = −1.
C. m = 2.
D. m = −12.
Câu 16: Cho M = {x, y, z, t} là tập sinh của không gian vecto V, biết {x, y, z} là họ độc lập tuyến tính cực đại của M. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A. t là tổ hợp tuyến tính của {x, y, z}
B. Dim (V) = 4.
C. {x, y, t} độc lập tuyến tính
D. Các câu kia sai
Câu 17: Cho \(V =< ( 1 , 1 ,1 , 1 ) , ( 2, 1 , 3, 0 ) , ( 3,2, 1 ,1 ) , ( 4, 3, 1 , m) >\) . Tìm m để dim(V) lớn nhất.
A. \(m \ne 2\)
B. \(m \ne 3\)
C. \(m \ne 4\)
D. \(\forall m\)
Câu 18: Cho không gian vecto V =< x, y, z, t >, biết {x, y} là họ độc lập tuyến tính cực đại của x, y, z, t. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A. x, y, x + y + z sinh ra V
B. {x, y, t} độc lập tuyến tính
C. {x, t} phụ thuộc tuyến tính
D. {z} không là tổ hợp tuyến tính của {x, y}.
Câu 19: Trong không gian vecto V cho E = {x, y, z} là cơ sở. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A. {x, y, 3z, x − y} sinh ra không gian 2 chiều
B. {2x, x + y, x − y, 3z} tập sinh của V
C. {x + y + z,2x + 3y + z, y − z} sinh ra V
D. Hạng của {x, y, x + 2y} bằng 3
Câu 20: Cho họ vecto M = {x, y, z, t} biết x, y, z là họ độc lập tuyến tính cực đại. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A. M sinh ra không gian 2 chiều.
B. 3 câu kia đều sai.
C. M độc lập tuyến tính.
D. x là tổ hợp tuyến tính của {y, z, t}.
Câu 21: Tìm tất cả m để \(M = {( 1 , 1 ,1 , 1 ) , ( 2, 1 , 3, 4 ) , ( 3,2, 1 , m) , ( 3, 1 ,2, 0 ) }\) là tập sinh của R4?
A. \(m \ne -2\)
B. \(m \ne 5\)
C. \(m \ne 3\)
D. \(m \ne 4\)
Câu 22: Trong không gian vecto R3 cho các ba vecto \( x_1 = ( 2, 1 , −1 ), x_2 = ( 3,2, 1 ), x_3 = ( 3, m, 1 )\) . Với giá trị nào của m thì x3 là tổ hợp tuyến tính của x1 và x2?
A. m = 2.
B. m = 3.
C. \(m \ne 1\)
D. m = −2
Câu 23: Tìm tất cả giá trị thực m để \(M = {( m, 1 , 1 ) , ( 1 , m,1 ) , ( 1 ,1 , m) }\) không sinh ra R3?
A. m = 1 , m = 3
B. m = 1 , m = 2
C. m = −2, m = 1 .
D. m = 1 , m = 2
Câu 24: Cho \(V =< ( 1 , 1 ,1 ) ; ( 2, −1 , 3 ) ; ( 1 , 0,1 ) >\) . Với giá trị nào của m thì \(x{\rm{ }} = {\rm{ }}\left( {{\rm{ }}4,{\rm{ }}3,{\rm{ }}m} \right){\rm{ }} \notin {\rm{ }}V.\)
A. \(m \ne 0\)
B. m = 0
C. \(\not \exists m\)
D. \(\forall m\)
Câu 25: Trong R3 cho họ vecto \(M = {( 1 ,1 , −1 ) , ( 2, 3,5 ) , ( 3, m, m + 4 ) }\) . Với giá trị nào của m thì M không sinh ra R3?
A. \(\forall m\)
B. m = 7
C. \(m = \frac{{14}}{3}\)
D. \(m \ne \frac{{14}}{3}\)

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Đại số tuyến tính có đáp án Xem thêm...
- 8 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Đại số tuyến tính có đáp án
- 883
- 48
- 25
-
54 người đang thi
- 489
- 12
- 25
-
10 người đang thi
- 403
- 11
- 25
-
12 người đang thi
- 334
- 5
- 25
-
11 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận