Bài tập trắc nghiệm Sinh lí thực vật có đáp án (mức độ nhận biết - P1)

Bài tập trắc nghiệm Sinh lí thực vật có đáp án (mức độ nhận biết - P1)

  • 30/11/2021
  • 35 Câu hỏi
  • 230 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bài tập trắc nghiệm Sinh lí thực vật có đáp án (mức độ nhận biết - P1). Tài liệu bao gồm 35 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc Nghiệm Tổng Hợp Sinh học 11 (Có Đáp Án). Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.4 7 Đánh giá
Cập nhật ngày

30/11/2021

Thời gian

35 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1:

Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?

A. A. Ở chất nền.

B. B. Ở  màng trong.

C. C. Ở tilacôit.

D. D. Ở màng ngoài.

Câu 2:

Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?

A. A. Chuỗi chuyền electron hô hấp →  Chu trình crep →  Đường phân.

B. B. Đường phân →  Chuỗi chuyền electron hô hấp →  Chu trình crep.

C. C. Chu trình crep →  Đường phân →  Chuỗỉ chuyền electron hô hấp.

D. D. Đường phân →  Chu trình crep →  Chuỗi chuyền electron hô hấp.

Câu 3:

Chất được tách ra khôi chu trình Canvin đề khởi đầu cho tổng hợp glucôzơ là:

A. A. RiDP (ribulôzơ - 1.5 - điphôtphat).

B. B. APG (axit phốtphoglixêric).

C. C. AlPG (anđêhit photphoglixêric)

D. D. AM (axit malic).

Câu 4:

Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là:

A. A. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng.

B. B. Rau dền, kê, các loại rau.

C. C. Lúa, khoai, sắn, đậu.

D. D. Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu.

Câu 5:

Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính là:

A. A. Mạng lưới nội chất.

B. B. Không bào

C. C. Ty thể.

D. D. Lục lạp.

Câu 6:

Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua thành phần cấu tạo nào của rễ?

A. A.  Miền lông hút

B. B. Đỉnh sinh trưởng

C. C. Rễ chính

D. D. Miền sinh trưởng

Câu 7:

Các kiểu hướng động dương của rễ là

A. A. hướng đất, hướng sáng, huớng hoá.

B. B.  hướng sáng, hướng nước, hướng hoá.

C. C. hướng đất, hướng nước, hướng sáng.

D. D. hướng đất, hướng nước, huớng hoá.

Câu 8:

Những cây thuộc nhóm thực vật C3

A. A. Lúa, khoai, sắn, đậu

B. B. Rau rền, kê, các loại rau, xương rồng

C. C. Dừa, xương rồng, thuốc bỏng

D. D. Mía ngô, cỏ lồng vực, cỏ gấu

Câu 9:

Quá trình thoát hơi nước qua lá là

A. A. Động lực đầu trên của dòng mạch gỗ

B. B. Động lực đầu dưới của dòng mạch rây

C. C.  Động lực đầu trên của dòng mạch rây

D. D. Động lực đầu dưới của dòng mạch gỗ

Câu 10:

Quá trình vận chuyển hạt phấn từ nhụy đến núm nhụy( đầu nhụy) gọi là

A. A. Thụ tinh

B. B. Tự thụ phấn

C. C.  Thụ phấn

D. D. Thụ tinh kép

Câu 11:

Hướng động ở thực vật là :

A. A. Phản ứng của thực vật với tác nhân kích thích

B. B.  Hình thức phản ứng của thân cây đối với các tác nhân từ mọi hướng

C. C. Sự vận động của cơ quan thực vật do sự thay đổi các yếu tố vật lí hóa học bên trong tế bào

D. D. Hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với các tác nhân kích thích từ một hướng xác định

Câu 12:

Hiện tượng thụ tinh kép có ở nhóm thực vật nào sau đây?

A. A. Thực vật hạt trần

B. B. Rêu

C. C. Thực vật hạt kín

D. D.  Dương xỉ

Câu 14:

Tự thụ phấn bắt buộc ở thực vật có thể làm

A. A. Tăng tần số alen lặn, giảm tần số alen trội

B. B. tăng tần số kiểu gen dị hợp tử

C. C. giảm tần số alen lặn, tăng tần số alen trội

D. D. tăng tỉ lệ cá thể có kiểu gen đồng hợp tử

Câu 16:

Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là

A. A. vận tốc lớn, được điểu chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng

B. B. Vận tốc nhỏ , không được điều chỉnhB. Vận tốc nhỏ , không được điều chỉnh

C. C. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng

D. D. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng

Câu 17:

Vi khuẩn phản nitrat hóa có thể thực hiện giai đoạn nào sau đây ?

A. A. Chuyển Nthành NH3

B. B. Chuyển từ NH4 thành NO3.

C. C. Từ nitrat thành N2.

D. D. Chuyển chất hữu cơ thành các chất vô cơ.

Câu 20:

Người ta nuôi cấy các mẫu mô của thực vật hoặc từng tế bào trong ống nghiệm rồi sau đó cho chúng tái sinh thành cây. Phưong pháp này có ưu điểm nổi trội là:

A. A. Các cây con có tất cả các cặp gen đều ở trạng thái dị hợp tử nên có ưu thế lai cao.

B. B. Nhân nhanh các giông cây quý hiếm, từ một cây ban đầu tạo ra các cây có kiểu gen khác nhau

C. C. Các cây con có tất cả các cặp gen đều ở trạng thái đồng hợp tử nên tính di truyền ổn định.

D. D. Nhân nhanh các giống cây trồng, từ một cây tạo ra các cây đồng nhất về kiểu gen.

Câu 21:

Sự xâm nhập của nước vảo tế bào lông hút theo cơ chế

A. A. Chủ động

B. B. Thẩm thấu

C. C. Cần tiêu tốn năng lượng

D. D. Nhờ các bơm ion

Câu 23:

Vận động tự vệ của cây trinh nữ thuộc loại

A. A. Ứng động sinh trưởng

B. B.  Hướng động dương

C. C. Hướng động âm

D. D. Ứng động không sinh trưởng

Câu 24:

Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về các dạng nitơ có trong đất và các dạng nitơ mà cây hấp thụ được?

A. A. nitơ vô cơ trong các muối khoáng, nitơ hữu cơ trong xác sinh vật (có trong đất) và cây hấp thụ được là nitơ khoáng (NH4+ và NO3-)

B. B. nitơ hữu cơ trong xác sinh vật (có trong đất) và cây hấp thụ được là nitơ ở dạng khử NH4+

C. C. nitơ vô cơ trong các muối khoáng (có trong đất) và cây hấp thu được là nitơ khoáng (NHvà NO3)

D. D. nitơ vô cơ trong các muối khoáng và nitơ hữu cơ trong xác sinh vật (xác thực vật, động vật và vi sinh vật)

Câu 27:

Thân cây đậu cô ve quấn quanh một cọc rào là ví dụ về:

A. A. ứng động sinh trưởng

B. B. hướng tiếp xúc.

C. C. ứng động không sinh trưởng

D. D. hướng sáng.

Câu 29:

Sinh trưởng thứ cấp của cây thân gỗ là do hoạt động:

A. A. mô phân sinh đỉnh

B. B. mô phân sinh bên

C. C. tùy từng loài

D. D. ngẫu nhiên.

Câu 31:

Trong chu trình nito vi khuẩn nitrat hóa có vai trò

A. A. Chuyển hóa NO2- thành NO3-

B. B. chuyển hóa N2 thành NH4+

C. C. Chuyển hóa NO3- thành NH4+

D. D. Chuyển hóa NH4+ thành NO3-

Câu 32:

Nhận định nào sau đây là không đúng  khi nói về nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu?

A. A. Không thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào khác.

B. B. Tham gia trực tiếp hoặc gián tiếp vào quả trình chuyển hóa vật chất trong cơ thể.

C. C. Nguyên tố mà thiếu nó cây không hoàn thành được chu trình sống.

D. D. Thường được phân chia thành nguyên tố đại lượng và vi lượng tương ứng với hàm lượng của chúng trong mô thực vật.

Câu 33:

Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu:

A. A. Qua mạch rây theo chiều từ trên xuống.

B. B. Từ mạch gỗ sang mạch rây.

C. C.  Từ mạch rây sang mạch gỗ.

D. D. Qua mạch gỗ.

Câu 34:

Nguyên liệu được sử dụng trong pha tối của quá trình quang hợp là:

A. A. O2, ATP, NADPH

B. B. H2O; ATP, NADPH

C. C. NADPH , H2O, CO2

D. D. ATP, NADPH, CO2.

Câu 35:

Sản phẩm của pha sáng của quá trình quang hợp gồm có:

A. A. ATP, NADPH và CO2

B. B. ATP, NADPH và O2

C. C. ATP, NADPH

D. D. ATP, NADP+ và CO2

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bài tập trắc nghiệm Sinh lí thực vật có đáp án (mức độ nhận biết - P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 35 Câu hỏi
  • Học sinh