Câu hỏi:

Trong chu trình nito vi khuẩn nitrat hóa có vai trò

272 Lượt xem
30/11/2021
3.4 10 Đánh giá

A. A. Chuyển hóa NO2- thành NO3-

B. B. chuyển hóa N2 thành NH4+

C. C. Chuyển hóa NO3- thành NH4+

D. D. Chuyển hóa NH4+ thành NO3-

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?

A. A. Ở chất nền.

B. B. Ở  màng trong.

C. C. Ở tilacôit.

D. D. Ở màng ngoài.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Nhận định nào sau đây là không đúng  khi nói về nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu?

A. A. Không thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào khác.

B. B. Tham gia trực tiếp hoặc gián tiếp vào quả trình chuyển hóa vật chất trong cơ thể.

C. C. Nguyên tố mà thiếu nó cây không hoàn thành được chu trình sống.

D. D. Thường được phân chia thành nguyên tố đại lượng và vi lượng tương ứng với hàm lượng của chúng trong mô thực vật.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Sản phẩm của pha sáng của quá trình quang hợp gồm có:

A. A. ATP, NADPH và CO2

B. B. ATP, NADPH và O2

C. C. ATP, NADPH

D. D. ATP, NADP+ và CO2

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Vi khuẩn phản nitrat hóa có thể thực hiện giai đoạn nào sau đây ?

A. A. Chuyển Nthành NH3

B. B. Chuyển từ NH4 thành NO3.

C. C. Từ nitrat thành N2.

D. D. Chuyển chất hữu cơ thành các chất vô cơ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Người ta nuôi cấy các mẫu mô của thực vật hoặc từng tế bào trong ống nghiệm rồi sau đó cho chúng tái sinh thành cây. Phưong pháp này có ưu điểm nổi trội là:

A. A. Các cây con có tất cả các cặp gen đều ở trạng thái dị hợp tử nên có ưu thế lai cao.

B. B. Nhân nhanh các giông cây quý hiếm, từ một cây ban đầu tạo ra các cây có kiểu gen khác nhau

C. C. Các cây con có tất cả các cặp gen đều ở trạng thái đồng hợp tử nên tính di truyền ổn định.

D. D. Nhân nhanh các giống cây trồng, từ một cây tạo ra các cây đồng nhất về kiểu gen.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bài tập trắc nghiệm Sinh lí thực vật có đáp án (mức độ nhận biết - P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 35 Câu hỏi
  • Học sinh