Câu hỏi:

Nhận định nào sau đây là không đúng  khi nói về nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu?

315 Lượt xem
30/11/2021
3.5 8 Đánh giá

A. A. Không thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào khác.

B. B. Tham gia trực tiếp hoặc gián tiếp vào quả trình chuyển hóa vật chất trong cơ thể.

C. C. Nguyên tố mà thiếu nó cây không hoàn thành được chu trình sống.

D. D. Thường được phân chia thành nguyên tố đại lượng và vi lượng tương ứng với hàm lượng của chúng trong mô thực vật.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2:

Người ta nuôi cấy các mẫu mô của thực vật hoặc từng tế bào trong ống nghiệm rồi sau đó cho chúng tái sinh thành cây. Phưong pháp này có ưu điểm nổi trội là:

A. A. Các cây con có tất cả các cặp gen đều ở trạng thái dị hợp tử nên có ưu thế lai cao.

B. B. Nhân nhanh các giông cây quý hiếm, từ một cây ban đầu tạo ra các cây có kiểu gen khác nhau

C. C. Các cây con có tất cả các cặp gen đều ở trạng thái đồng hợp tử nên tính di truyền ổn định.

D. D. Nhân nhanh các giống cây trồng, từ một cây tạo ra các cây đồng nhất về kiểu gen.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là

A. A. vận tốc lớn, được điểu chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng

B. B. Vận tốc nhỏ , không được điều chỉnhB. Vận tốc nhỏ , không được điều chỉnh

C. C. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng

D. D. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Chất được tách ra khôi chu trình Canvin đề khởi đầu cho tổng hợp glucôzơ là:

A. A. RiDP (ribulôzơ - 1.5 - điphôtphat).

B. B. APG (axit phốtphoglixêric).

C. C. AlPG (anđêhit photphoglixêric)

D. D. AM (axit malic).

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Vận động tự vệ của cây trinh nữ thuộc loại

A. A. Ứng động sinh trưởng

B. B.  Hướng động dương

C. C. Hướng động âm

D. D. Ứng động không sinh trưởng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bài tập trắc nghiệm Sinh lí thực vật có đáp án (mức độ nhận biết - P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 35 Câu hỏi
  • Học sinh