Câu hỏi:

Khi nói về quá trình trao đổi nước của thực vật trên cạn, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Cơ quan hút nước chủ yếu là rễ.

II. Cơ quan thoát hơi nước chủ yếu là lá.

III. Nước được vận chuyển từ rễ lên lá rồi lên thân bằng mạch gỗ.

IV. Tất cả lượng nước do rễ hút được đều thoát ra ngoài qua con đường khí khổng.

184 Lượt xem
30/11/2021
3.2 9 Đánh giá

A. A. 4

B. B. 2

C. C. 3

D. D. 1

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2:

Quá trình thoát hơi nước qua lá là

A. A. Động lực đầu trên của dòng mạch gỗ

B. B. Động lực đầu dưới của dòng mạch rây

C. C.  Động lực đầu trên của dòng mạch rây

D. D. Động lực đầu dưới của dòng mạch gỗ

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Quá trình vận chuyển hạt phấn từ nhụy đến núm nhụy( đầu nhụy) gọi là

A. A. Thụ tinh

B. B. Tự thụ phấn

C. C.  Thụ phấn

D. D. Thụ tinh kép

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Những cây thuộc nhóm thực vật C3

A. A. Lúa, khoai, sắn, đậu

B. B. Rau rền, kê, các loại rau, xương rồng

C. C. Dừa, xương rồng, thuốc bỏng

D. D. Mía ngô, cỏ lồng vực, cỏ gấu

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về các dạng nitơ có trong đất và các dạng nitơ mà cây hấp thụ được?

A. A. nitơ vô cơ trong các muối khoáng, nitơ hữu cơ trong xác sinh vật (có trong đất) và cây hấp thụ được là nitơ khoáng (NH4+ và NO3-)

B. B. nitơ hữu cơ trong xác sinh vật (có trong đất) và cây hấp thụ được là nitơ ở dạng khử NH4+

C. C. nitơ vô cơ trong các muối khoáng (có trong đất) và cây hấp thu được là nitơ khoáng (NHvà NO3)

D. D. nitơ vô cơ trong các muối khoáng và nitơ hữu cơ trong xác sinh vật (xác thực vật, động vật và vi sinh vật)

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Các kiểu hướng động dương của rễ là

A. A. hướng đất, hướng sáng, huớng hoá.

B. B.  hướng sáng, hướng nước, hướng hoá.

C. C. hướng đất, hướng nước, hướng sáng.

D. D. hướng đất, hướng nước, huớng hoá.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bài tập trắc nghiệm Sinh lí thực vật có đáp án (mức độ nhận biết - P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 35 Câu hỏi
  • Học sinh