Câu hỏi:

Khi nói về các nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng ?

I. Nếu thiếu các nguyên tố này thì cây không hoàn thành được chu trình sống

II. các nguyên tố này không thể thay thế bởi bất kỳ nguyên tố nào khác

III. Các nguyên tố này phải tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hóa vật chất trong cây

IV. các nguyên tố này phải tham gia vào cấu tạo các chất hữu cơ đại phân tử

272 Lượt xem
30/11/2021
3.7 6 Đánh giá

A. A. 1

B. B. 4

C. C. 2

D. D. 3

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Nhận định nào sau đây là không đúng  khi nói về nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu?

A. A. Không thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào khác.

B. B. Tham gia trực tiếp hoặc gián tiếp vào quả trình chuyển hóa vật chất trong cơ thể.

C. C. Nguyên tố mà thiếu nó cây không hoàn thành được chu trình sống.

D. D. Thường được phân chia thành nguyên tố đại lượng và vi lượng tương ứng với hàm lượng của chúng trong mô thực vật.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Sinh trưởng thứ cấp của cây thân gỗ là do hoạt động:

A. A. mô phân sinh đỉnh

B. B. mô phân sinh bên

C. C. tùy từng loài

D. D. ngẫu nhiên.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Nguyên liệu được sử dụng trong pha tối của quá trình quang hợp là:

A. A. O2, ATP, NADPH

B. B. H2O; ATP, NADPH

C. C. NADPH , H2O, CO2

D. D. ATP, NADPH, CO2.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Các kiểu hướng động dương của rễ là

A. A. hướng đất, hướng sáng, huớng hoá.

B. B.  hướng sáng, hướng nước, hướng hoá.

C. C. hướng đất, hướng nước, hướng sáng.

D. D. hướng đất, hướng nước, huớng hoá.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Tự thụ phấn bắt buộc ở thực vật có thể làm

A. A. Tăng tần số alen lặn, giảm tần số alen trội

B. B. tăng tần số kiểu gen dị hợp tử

C. C. giảm tần số alen lặn, tăng tần số alen trội

D. D. tăng tỉ lệ cá thể có kiểu gen đồng hợp tử

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bài tập trắc nghiệm Sinh lí thực vật có đáp án (mức độ nhận biết - P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 35 Câu hỏi
  • Học sinh