Câu hỏi:

Sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là:

302 Lượt xem
30/11/2021
3.1 7 Đánh giá

A. A. phitocrom

B. B. carotenoid

C. C. diệp lục

D. D. auxin.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Người ta nuôi cấy các mẫu mô của thực vật hoặc từng tế bào trong ống nghiệm rồi sau đó cho chúng tái sinh thành cây. Phưong pháp này có ưu điểm nổi trội là:

A. A. Các cây con có tất cả các cặp gen đều ở trạng thái dị hợp tử nên có ưu thế lai cao.

B. B. Nhân nhanh các giông cây quý hiếm, từ một cây ban đầu tạo ra các cây có kiểu gen khác nhau

C. C. Các cây con có tất cả các cặp gen đều ở trạng thái đồng hợp tử nên tính di truyền ổn định.

D. D. Nhân nhanh các giống cây trồng, từ một cây tạo ra các cây đồng nhất về kiểu gen.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Hướng động ở thực vật là :

A. A. Phản ứng của thực vật với tác nhân kích thích

B. B.  Hình thức phản ứng của thân cây đối với các tác nhân từ mọi hướng

C. C. Sự vận động của cơ quan thực vật do sự thay đổi các yếu tố vật lí hóa học bên trong tế bào

D. D. Hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với các tác nhân kích thích từ một hướng xác định

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là:

A. A. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng.

B. B. Rau dền, kê, các loại rau.

C. C. Lúa, khoai, sắn, đậu.

D. D. Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Chất được tách ra khôi chu trình Canvin đề khởi đầu cho tổng hợp glucôzơ là:

A. A. RiDP (ribulôzơ - 1.5 - điphôtphat).

B. B. APG (axit phốtphoglixêric).

C. C. AlPG (anđêhit photphoglixêric)

D. D. AM (axit malic).

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Các kiểu hướng động dương của rễ là

A. A. hướng đất, hướng sáng, huớng hoá.

B. B.  hướng sáng, hướng nước, hướng hoá.

C. C. hướng đất, hướng nước, hướng sáng.

D. D. hướng đất, hướng nước, huớng hoá.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bài tập trắc nghiệm Sinh lí thực vật có đáp án (mức độ nhận biết - P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 35 Câu hỏi
  • Học sinh