Câu hỏi:

Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu:

410 Lượt xem
30/11/2021
3.3 10 Đánh giá

A. A. Qua mạch rây theo chiều từ trên xuống.

B. B. Từ mạch gỗ sang mạch rây.

C. C.  Từ mạch rây sang mạch gỗ.

D. D. Qua mạch gỗ.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Chất được tách ra khôi chu trình Canvin đề khởi đầu cho tổng hợp glucôzơ là:

A. A. RiDP (ribulôzơ - 1.5 - điphôtphat).

B. B. APG (axit phốtphoglixêric).

C. C. AlPG (anđêhit photphoglixêric)

D. D. AM (axit malic).

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Quá trình thoát hơi nước qua lá là

A. A. Động lực đầu trên của dòng mạch gỗ

B. B. Động lực đầu dưới của dòng mạch rây

C. C.  Động lực đầu trên của dòng mạch rây

D. D. Động lực đầu dưới của dòng mạch gỗ

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là

A. A. vận tốc lớn, được điểu chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng

B. B. Vận tốc nhỏ , không được điều chỉnhB. Vận tốc nhỏ , không được điều chỉnh

C. C. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng

D. D. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Người ta nuôi cấy các mẫu mô của thực vật hoặc từng tế bào trong ống nghiệm rồi sau đó cho chúng tái sinh thành cây. Phưong pháp này có ưu điểm nổi trội là:

A. A. Các cây con có tất cả các cặp gen đều ở trạng thái dị hợp tử nên có ưu thế lai cao.

B. B. Nhân nhanh các giông cây quý hiếm, từ một cây ban đầu tạo ra các cây có kiểu gen khác nhau

C. C. Các cây con có tất cả các cặp gen đều ở trạng thái đồng hợp tử nên tính di truyền ổn định.

D. D. Nhân nhanh các giống cây trồng, từ một cây tạo ra các cây đồng nhất về kiểu gen.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Sự xâm nhập của nước vảo tế bào lông hút theo cơ chế

A. A. Chủ động

B. B. Thẩm thấu

C. C. Cần tiêu tốn năng lượng

D. D. Nhờ các bơm ion

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bài tập trắc nghiệm Sinh lí thực vật có đáp án (mức độ nhận biết - P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 35 Câu hỏi
  • Học sinh