Câu hỏi:

Cho các phát biểu về phitohoocmôn:

(1) Auxin được sinh ra chủ yếu ở rễ cây.

(2) Axit abxixic liên quan đến sự đóng mở khí khổng.

(3) Êtilen có vai trò thúc quả chóng chín, rụng lá.

(4) Nhóm phitohoocmôn có vai trò kích thích gồm: auxin, gibêrelin và axit abxixic.

(5) Để tạo rễ từ mô sẹo, người ta chọn tỉ lệ auxin: xitokinin > 1.

Có bao nhiêu phát biểu đúng?

250 Lượt xem
30/11/2021
3.3 8 Đánh giá

A. A. 2

B. B. 4

C. C. 3

D. D. 1

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Người ta nuôi cấy các mẫu mô của thực vật hoặc từng tế bào trong ống nghiệm rồi sau đó cho chúng tái sinh thành cây. Phưong pháp này có ưu điểm nổi trội là:

A. A. Các cây con có tất cả các cặp gen đều ở trạng thái dị hợp tử nên có ưu thế lai cao.

B. B. Nhân nhanh các giông cây quý hiếm, từ một cây ban đầu tạo ra các cây có kiểu gen khác nhau

C. C. Các cây con có tất cả các cặp gen đều ở trạng thái đồng hợp tử nên tính di truyền ổn định.

D. D. Nhân nhanh các giống cây trồng, từ một cây tạo ra các cây đồng nhất về kiểu gen.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Những cây thuộc nhóm thực vật C3

A. A. Lúa, khoai, sắn, đậu

B. B. Rau rền, kê, các loại rau, xương rồng

C. C. Dừa, xương rồng, thuốc bỏng

D. D. Mía ngô, cỏ lồng vực, cỏ gấu

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính là:

A. A. Mạng lưới nội chất.

B. B. Không bào

C. C. Ty thể.

D. D. Lục lạp.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Chất được tách ra khôi chu trình Canvin đề khởi đầu cho tổng hợp glucôzơ là:

A. A. RiDP (ribulôzơ - 1.5 - điphôtphat).

B. B. APG (axit phốtphoglixêric).

C. C. AlPG (anđêhit photphoglixêric)

D. D. AM (axit malic).

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua thành phần cấu tạo nào của rễ?

A. A.  Miền lông hút

B. B. Đỉnh sinh trưởng

C. C. Rễ chính

D. D. Miền sinh trưởng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bài tập trắc nghiệm Sinh lí thực vật có đáp án (mức độ nhận biết - P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 35 Câu hỏi
  • Học sinh