Trắc nghiệm quản trị cung ứng logistics - Phần 3

Trắc nghiệm quản trị cung ứng logistics - Phần 3

  • 18/11/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 586 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm quản trị cung ứng logistics - Phần 3. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm hàng hải hàng không. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.7 10 Đánh giá
Cập nhật ngày

16/12/2021

Thời gian

50 Phút

Tham gia thi

13 Lần thi

Câu 1: FMCG Logistics là:

A. .Logistics hàng tiêu dùng nhanh

B. Logistics hàng sản xuất

C. Logistics hàng tiêu dùng

D. Logistics hàng tiêu dùng

Câu 2: Mối quan hệ giữa chiến lược dịch vụ khách hàng với chiến lược logistics

A. Chiến lược logistics là một bộ phận của chiến lược dịch vụ khách hàng

B. Chiến lược dịch vụ khách hàng là một bộ phận của chiến lược logistics

C. . Chiến lược dịch vụ khách hàng và chiến lược logistics hoàn toàn không có quan hệ

D. Chiến lược dịch vụ khách hàng và chiến lược logistis tồn tại song song

Câu 5: Đặc trưng của việc thực hiện đơn hàng bằng điện thoại trong hệ thống thông tin là :

A. Tốc độ trung bình, chi phí trung bình, hiệu quả tốt, độ chính xác trung bình

B. Tốc độ trung bình, chi phí cao, hiệu quả tốt, độ chính xác trung bình

C. Tốc độ trung bình, chi phí trung bình, hiệu quả cao, độ chính xác cao

D. Tốc độ trung bình, chi phí trung bình, hiệu quả trung bình, độ chính xác trung bình

Câu 6: Doanh nghiệp A dự trữ để đảm bảo việc bán hàng/ sản xuất hàng hóa được tiến hành liên tục giữa các kỳ đặt hàng thuộc loại dự trữ nào sau đây :

A. Dự trữ trong quá trình vận chuyển

B. Dự trữ bổ sung trong Logistics

C. Dự trữ đầu cơ

D. Dự trữ định kỳ

Câu 7: Trong các bước cơ bản triển khai quản trị chuỗi cung ứng (SCM) bước HOÀN LẠI:

A. Chỉ xuất hiện khi chuỗi cung ứng có vấn đề

B. Luôn xuất hiện

C. Thỉnh thoảng xuất hiện

D. Không bao giờ xuất hiện

Câu 8: Kho bãi có quan hệ với các bộ phận sau đây, ngoại trừ:

A. Quản trị vật tư

B. Dịch vụ khách hàng

C. Vận tải

D. Sản xuất

Câu 9: Phân loại dự trữ theo vị trí của hàng hóa trên dây chuyền cung ứng không bao gồm

A. Dự trữ nguyên vật liệu

B. Dự trữ trong vận chuyển

C. Dự trữ thành phẩm trong sản xuất và lưu thông

D. Dự trữ thành phẩm trong sản xuất và lưu thông

Câu 10: Đặc tính nào không thuộc phương pháp dự báo định đính khi dự báo nhu cầu nguyên vật liệu:

A. Tính chính xác cao

B. Không sử dụng phương pháp thống kê

C. Không cần nhiều số liệu

D. Tính chủ quan

Câu 11: Incoterms có chức năng:

A. Chuyển giao sở hữu hàng hóa

B. Đưa ra các quy định về chuyển giao hàng hóa

C. Xử lý các vi phạm hợp đồng

D. Tất cả các ý trên

Câu 12: Xét theo công dụng của kho thì hệ thống kho trong một tổ chức có thể phân loại thành?

A. Kho nguyên, nhiên vật liệu, phụ tùng … và kho thành phẩm

B. Kho nguyên, nhiên vật liệu, phụ tùng … và kho bán thành phẩm

C. Kho bán thành phẩm và kho thành phẩm

D. Kho thành phẩm và kho trung chuyển

Câu 13: Bước thứ tư trong chu trình đặt hàng là:

A. Chuẩn bị đơn hàng và chuyển đi

B. Đơn đặt hàng được chấp nhận và nhập vào hệ thống

C. Giải quyết đơn hàng

D. Chuẩn bị hàng hóa theo yêu cầu

Câu 14: Yếu tố nào sau đây không thuộc nhóm “yếu tố trong giao dịch” trong dịch vụ khách hàng?

A. Tính ổn định của quá trình thực hiện đơn hàng

B. Thanh toán với khách hàng

C. Thông tin về hàng hóa

D. Sản phẩm thay thế

Câu 15: Dịch vụ khách hàng không bao gồm hoạt động:

A. Dịch vụ khách hàng không bao gồm hoạt động:

B. Các dịch vụ hậu mãi khác

C. Vận chuyển hàng hóa

D. Lưu kho hàng hóa

Câu 17: Kho bảo thuế có chức năng:

A. Chứa hàng hóa nhập khẩu đã được thông quan nhưng chưa nộp thuế

B. Lưu trữ hàng hóa đã làm thủ tục hải quan được gửi để chờ xuất khẩu

C. Lưu trữ hàng hóa chưa làm thủ tục hải quan được gửi để chờ xuất khẩu

D. Chứa hàng hóa nhập khẩu chưa được thông quan, chưa nộp thuế •

Câu 18: Công việc nào sau đây không phải tỏng quy trình cung ứng vật tư:

A. Công việc nào sau đây không phải tỏng quy trình cung ứng vật tư:

B. Xác định nhu cầu nguyên vật liệu

C. Lựa chọn nhà cung cấp

D. Đánh giá năng lực của nhà máy

Câu 19: Điền nội dung còn thiếu sau "Những quy định về dịch vụ logistics chính thức được công nhận trong ________________":

A. Luật thương mại Việt Nam – năm 2005

B. Luật doanh nghiệp Việt Nam – năm 2005

C. Luật doanh nghiệp Việt Nam – năm 1999

D. Luật thương mại Việt Nam – năm 1998

Câu 20: SCM đối với doanh nghiệp

A. Hoàn toàn không liên quan gì tới hoạt động marketing

B. Chỉ hỗ trợ cho hoạt động phát triển kênh phân phối

C. Có hỗ trợ nhưng không nhiều cho các hoạt động marketing

D. Có hỗ trợ nhưng không nhiều cho các hoạt động marketing

Câu 22: BOQ là mô hình dự trữ nào?

A. Dự trữ thiếu

B. Khấu trừ theo số lượng

C. Dự trữ tốt nhất

D. Dự trữ tối ưu

Câu 23: BOQ là viết tắt của:

A. Back Order Quantity

B. Best Order Quantity

C. Before Order Quality

D. Best Order Quality

Câu 24: Incoterms 2000 do ICC ban hành, ICC là viết tắt của?

A. International Chamber of Commerce

B. Internal Chamber of Complete

C. International Commerce of Chamber

D. Internal Commerce of Chamber

Câu 25: Nhóm C trong Incoterms mang ý nghĩa:

A. Nơi đi

B. Nơi đến

C. Phí vận chuyển đã trả

D. Phí vận chuyển chưa trả

Câu 27: Công thức D̅= 1 2 d1+d2+ ... + dn-1+ 1 2 dn n-1 là công thức của dự trữ:

A. Dự trữ tối đa

B. Dự trữ tối thiểu

C. Dự trữ định kỳ

D. Dự trữ bình quân

Câu 28: Trước bước “Chuẩn bị đơn hàng và chuyển đi” là:

A. Bước “Giải quyết đơn hàng”

B. Là bước đầu tiên của quy trình đặt hàng

C. Bước “Tìm kiếm đơn hàng”

D. Bước “Tìm kiếm đơn1 vị vận tải”

Câu 29: Cross – docking là kho :

A. Phân phối tổng hợp

B. Kho trung chuyển

C. Kho gom hàng

D. Kho tách hàng

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm quản trị cung ứng logistics - Phần 3
Thông tin thêm
  • 13 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Người đi làm