Trắc nghiệm quản trị cung ứng logistics - Phần 2

Trắc nghiệm quản trị cung ứng logistics - Phần 2

  • 18/11/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 334 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm quản trị cung ứng logistics - Phần 2. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm hàng hải hàng không. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

4.3 6 Đánh giá
Cập nhật ngày

16/12/2021

Thời gian

50 Phút

Tham gia thi

14 Lần thi

Câu 1: Giữa SCM và CRM (Customer Relationship Management – Quản trị mối quan hệ khách hàng) :

A. Có liên quan mật thiết và CRM là hoạt động nằm trong SCM

B. Có liên quan mật thiết và SCM là hoạt động nằm trong CRM

C. SCM và CRM là hai hệ thống quản lý hoàn toàn độc lập

D. Có liên quan nhưng SCM và CRM là hai hệ thống song song

Câu 2: Hệ thống thông tin trong Logistics bao gồm các thành tố :

A. Máy tính ; đường truyền ; máy chủ (server) ; dữ liệu ; hệ thống quản lý

B. Máy tính; đường truyền; máy chủ (server); dữ liệu; bảo mật

C. Máy tính; đường truyền; máy chủ (server); dữ liệu; bảo mật

D. Máy tính; phần mềm; đường truyền; máy chủ (server); hệ thống quản lý

Câu 4: Từ nào sau đây không liên quan đến logistisc ?

A. Loger

B. Logistic

C. Lodge

D. Logistique

Câu 6: Dịch vụ khách hàng theo quan điểm logistics là :

A. Tạo ra những lợi ích về mặt thời gian hay địa điểm đối với sản phẩm

B. Tạo ra những lợi ích về mặt thời gian đối với sản phẩm hay dịch vụ

C. Tạo ra những lợi ích về mặt thời gian và địa điểm đối với sản phẩm hay dịch vụ

D. Tạo ra những lợi ích về mặt địa điểm đối với sản phẩm dịch vụ

Câu 11: Đặc trưng của việc thực hiện đơn hàng bằng tay trong hệ thống thông tin là :

A. Tốc độ chậm, chi phí thấp, hiệu quả thấp, độ chính xác trung bình

B. Tốc độ trung bình, chi phí thấp, hiệu quả thấp, độ chính xác thấp

C. Tốc độ chậm, chi phí thấp, hiệu quả thấp, độ chính xác thấp

D. Tốc độ chậm, chi phí trung bình, hiệu quả thấp, độ chính xác thấp

Câu 12: Logistics đầu ra cần quan tâm

A. Lập kế hoạch, dự báo, chi phí dự trữ, kênh thông tin đơn hàng, thiết lập kênh phân phối, vận chuyển, bán hàng, của doanh nghiệp

B. Dự trữ thành phẩm và sản xuất hàng hóa cung cấp cho các kênh phân phối của doanh nghiệp

C. Việc sản xuất đủ hàng để cung cấp cho các kênh phân phối của doanh nghiệp

D. Lập kế hoạch, dự báo chi phí dự trữ nguyên vật liệu và thành phẩm, mua hàng hóa, sản xuất hàng, bán hàng liên quan đến doanh nghiệp

Câu 14: Mối quan hệ giữa chiến lược dịch vụ khách hàng với chiến lược marketing

A. Chiến lược dịch vụ khách hàng và chiến lược marketing tồn tại song song

B. Chiến lược marketing là một bộ phận của chiến lược dịch vụ khách hàng

C. Chiến lược dịch vụ khách hàng là một bộ phận của chiến lược marketing

D. Chiến lược dịch vụ khách hàng và chiến lược marketing hoàn toàn không có mối liên hệ

Câu 16: Logistics đầu vào cần quan tâm :

A. Chi phí cung cấp nguyên nhiên vật liệu cho sản xuất

B. Lập kế hoạch, dự báo và chi phí dự trữ, mua hàng đối với nguyên nhiên vật liệu cho sản xuất

C. Khả năng dự báo và chi phí cung cấp nguyên vật liệu cho sản xuất

D. Lập kế hoạch, dự báo và chi phí dự trữ, mua bán hàng hóa của doanh nghiệp

Câu 17: Vịnh Vân Phong của Việt Nam là địa điểm tốt nhất để phát triển :

A. Trung tâm du lịch

B. Cảng trung chuyển

C. Tổ hợp các khu công nghiệp

D. Cảng biển giống như cảng Sài Gòn, cảng Hải Phòng

Câu 20: Giai đoạn hệ thống Logistics (System) là giai đoạn phối kết hợp các công đoạn nào sau đây của doanh nghiệp ?

A. Vận chuyển và phân phối sản phẩm

B. Cung ứng vật tư và sản xuất

C. Cung ứng vật tư và phân phối sản phẩm

D. Marketing và phân phối sản phẩm

Câu 21: Sự khác biệt giữa logistics 4PL và 3PL là ở :

A. Khả năng hợp nhất, gắn kết các nguồn lực, tiềm năng của các đối tác vào công ty

B. Khả năng tư vấn và quản lý nhiều bộ phận hơn và nhiều đối tác làm ăn hơn

C. Khả năng quản lý nhiều bộ phận hơn và các đối tác

D. Khả năng tư vấn và quản lý tất cả các bộ phận và tất cả các đối tác có liên quan

Câu 22: Trong quản trị chuỗi cung cấp, chiều nghịch là :

A. Chiều cung ứng nguyên vật liệu đầu vào

B. Chiều cung ứng nguyên vật liệu đầu vào

C. Chiều cung cấp sản phẩm tới khách hàng

D. Chiều thu hồi phế phẩm trong sản xuất

Câu 24: Sự khác biệt giữa Logistics 4PL và Logistics 3PL là ở :

A. Khả năng quản lý nhiều bộ phận hơn và các đối tác

B. Khả năng tư vấn quản lý nhiều bộ phận hơn và nhiều đối tác làm ăn hơn

C. Khả năng tư vấn và quản lý tất cả các bộ phận và tất cả các đối tác có liên quan

D. Khả năng hợp nhất, gắn kết các nguồn lực, tiềm năng của các đối tác vào công ty

Câu 27: Trong một chuỗi cung ứng, … quyết định sự tồn tại của cả chuỗi

A. Nhà cung cấp

B. Đơn vị sản xuất

C. Khách hàng

D. Công ty logistics

Câu 28: Luồng nào không phải là luồng thông tin trong quản lý logistics :

A. Quản lý tồn kho

B. Quản lý tồn kho

C. Vận chuyển nguyên vật

D. Lập lịch trình sản xuất

Câu 29: Việc sản xuất và dự trữ lịch để bán vào cuối năm là loại dự trữ

A. Dự trữ bổ sung logistics

B. Dự trữ đầu cơ

C. Dự trữ theo mùa vụ

D. Dự trữ theo mùa vụ

Câu 30: Phương pháp nào sau đây là phương pháp định lượng trong phân tích nhu cầu :

A. Thu thập ý kiến từ chuyên gia

B. Ghi nhận những nhận định của các cơ quan thẩm quyền về tình hình thị trường

C. Thống kê kết quả hoạt động bán hàng qua các năm

D. Vẽ đường cong phát triển của doanh nghiệp qua các năm

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm quản trị cung ứng logistics - Phần 2
Thông tin thêm
  • 14 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Người đi làm