Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm quản trị cung ứng logistics - Phần 2. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm hàng hải hàng không. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
16/12/2021
Thời gian
50 Phút
Tham gia thi
16 Lần thi
Câu 1: Giữa SCM và CRM (Customer Relationship Management – Quản trị mối quan hệ khách hàng) :
A. Có liên quan mật thiết và CRM là hoạt động nằm trong SCM
B. Có liên quan mật thiết và SCM là hoạt động nằm trong CRM
C. SCM và CRM là hai hệ thống quản lý hoàn toàn độc lập
D. Có liên quan nhưng SCM và CRM là hai hệ thống song song
Câu 2: Hệ thống thông tin trong Logistics bao gồm các thành tố :
A. Máy tính ; đường truyền ; máy chủ (server) ; dữ liệu ; hệ thống quản lý
B. Máy tính; đường truyền; máy chủ (server); dữ liệu; bảo mật
C. Máy tính; đường truyền; máy chủ (server); dữ liệu; bảo mật
D. Máy tính; phần mềm; đường truyền; máy chủ (server); hệ thống quản lý
Câu 5: Chủ doanh nghiệp A thuê một doanh nghiệp B để chở hàng cho việc phân phối sản phẩm của mình nhưng doanh nghiệp này (B) lại thuê một công ty khác là công ty C để thực hiện thì được xem là :
A. 3PL (logistics bên thứ 3)
B. 4PL (logistics bên thứ 4)
C. 2PL (logistics bên thứ 2)
D. 1PL (logistics bên thứ 1)
Câu 6: Dịch vụ khách hàng theo quan điểm logistics là :
A. Tạo ra những lợi ích về mặt thời gian hay địa điểm đối với sản phẩm
B. Tạo ra những lợi ích về mặt thời gian đối với sản phẩm hay dịch vụ
C. Tạo ra những lợi ích về mặt thời gian và địa điểm đối với sản phẩm hay dịch vụ
D. Tạo ra những lợi ích về mặt địa điểm đối với sản phẩm dịch vụ
Câu 7: Dịch vụ khách hàng hỗ trợ đắc lực cho yếu tố nào trong marketing mix ?
A. Product
B. Product
C. Price
D. Promotion
Câu 8: Hai loại giá mua hàng theo điều kiện nào trong Incoterm mà các doanh nghiệp nhập khẩu Việt Nam hiện đang giao dịch nhiều nhất:
A. Giá FAS và FOB
B. Giá CIF và FCA
C. Giá CIF và CIP
D. Giá FAS và CIF
Câu 9: Phân loại dự trữ theo kỹ thuật phân tích ABC là kỹ thuật theo nguyên tắc Pareto, trong đó phân loại hàng hóa thành 3 nhóm A, B, C. Nhóm C : có giá trị nhỏ, chiếm (X) % so với tổng giá trị hàng dự trữ nhưng số lượng chiếm khoảng (Y)% tổng số loại hàng dự trữ :
A. X là 5% và Y là 55%
B. X là 5% và Y là 45%
C. X là 15% và Y là 55%
D. X là 15% và Y là 45%
Câu 10: Chọn các thuật ngữ liên quan đến quá trình chuỗi cung ứng : A/ SRM (Supplier Relationship Management) B/ ISCM (Internal Supply Chain Management) http://phamloc120893.blogspot.com/ C/ ERP (Enterprise Resource Planning) D/ CRM (Customer Relationship Management)
A. B, C, D
B. A, B, C
C. A, B, D
D. A, C, D
Câu 11: Đặc trưng của việc thực hiện đơn hàng bằng tay trong hệ thống thông tin là :
A. Tốc độ chậm, chi phí thấp, hiệu quả thấp, độ chính xác trung bình
B. Tốc độ trung bình, chi phí thấp, hiệu quả thấp, độ chính xác thấp
C. Tốc độ chậm, chi phí thấp, hiệu quả thấp, độ chính xác thấp
D. Tốc độ chậm, chi phí trung bình, hiệu quả thấp, độ chính xác thấp
Câu 12: Logistics đầu ra cần quan tâm
A. Lập kế hoạch, dự báo, chi phí dự trữ, kênh thông tin đơn hàng, thiết lập kênh phân phối, vận chuyển, bán hàng, của doanh nghiệp
B. Dự trữ thành phẩm và sản xuất hàng hóa cung cấp cho các kênh phân phối của doanh nghiệp
C. Việc sản xuất đủ hàng để cung cấp cho các kênh phân phối của doanh nghiệp
D. Lập kế hoạch, dự báo chi phí dự trữ nguyên vật liệu và thành phẩm, mua hàng hóa, sản xuất hàng, bán hàng liên quan đến doanh nghiệp
Câu 13: Lập kế hoạch, dự báo chi phí dự trữ nguyên vật liệu và thành phẩm, mua hàng hóa, sản xuất hàng, bán hàng liên quan đến doanh nghiệp
A. Lợi nhuận
B. Chi phí
C. Đối thủ cạnh tranh
D. Thị phần
Câu 14: Mối quan hệ giữa chiến lược dịch vụ khách hàng với chiến lược marketing
A. Chiến lược dịch vụ khách hàng và chiến lược marketing tồn tại song song
B. Chiến lược marketing là một bộ phận của chiến lược dịch vụ khách hàng
C. Chiến lược dịch vụ khách hàng là một bộ phận của chiến lược marketing
D. Chiến lược dịch vụ khách hàng và chiến lược marketing hoàn toàn không có mối liên hệ
Câu 15: Hai thuật ngữ về dịch vụ Logistics không đúng là : A/ Warehousing and Distribution nghĩa là Dịch vụ kho bãi và phân phối B/ Consolidation/Cross Docking nghĩa là Giao nhận hàng hóa C/ Air Freight Fowarding nghĩa là Giao nhận hàng không D/ PO Management nghĩa là Quản lý việc mua hàng E/ Systemwide Track and Trace nghĩa là Dịch vụ theo dõi kiểm tra hàng
A. B và C
B. A và B
C. A và C
D. B và D
Câu 16: Logistics đầu vào cần quan tâm :
A. Chi phí cung cấp nguyên nhiên vật liệu cho sản xuất
B. Lập kế hoạch, dự báo và chi phí dự trữ, mua hàng đối với nguyên nhiên vật liệu cho sản xuất
C. Khả năng dự báo và chi phí cung cấp nguyên vật liệu cho sản xuất
D. Lập kế hoạch, dự báo và chi phí dự trữ, mua bán hàng hóa của doanh nghiệp
Câu 17: Vịnh Vân Phong của Việt Nam là địa điểm tốt nhất để phát triển :
A. Trung tâm du lịch
B. Cảng trung chuyển
C. Tổ hợp các khu công nghiệp
D. Cảng biển giống như cảng Sài Gòn, cảng Hải Phòng
Câu 18: Sắp xếp các phương tiện vận chuyển sau đây theo tiêu chí tăng dần về tốc độ vận chuyển : A/ Đường bộ B/ Đường hàng không C/ Đường ống D/ Đường điện tử
A. D > B > C >A
B. B > A > D >C
C. D > C > A > B
D. B > D > C > A
Câu 20: Giai đoạn hệ thống Logistics (System) là giai đoạn phối kết hợp các công đoạn nào sau đây của doanh nghiệp ?
A. Vận chuyển và phân phối sản phẩm
B. Cung ứng vật tư và sản xuất
C. Cung ứng vật tư và phân phối sản phẩm
D. Marketing và phân phối sản phẩm
Câu 21: Sự khác biệt giữa logistics 4PL và 3PL là ở :
A. Khả năng hợp nhất, gắn kết các nguồn lực, tiềm năng của các đối tác vào công ty
B. Khả năng tư vấn và quản lý nhiều bộ phận hơn và nhiều đối tác làm ăn hơn
C. Khả năng quản lý nhiều bộ phận hơn và các đối tác
D. Khả năng tư vấn và quản lý tất cả các bộ phận và tất cả các đối tác có liên quan
Câu 22: Trong quản trị chuỗi cung cấp, chiều nghịch là :
A. Chiều cung ứng nguyên vật liệu đầu vào
B. Chiều cung ứng nguyên vật liệu đầu vào
C. Chiều cung cấp sản phẩm tới khách hàng
D. Chiều thu hồi phế phẩm trong sản xuất
Câu 23: . Hãy sắp xếp trình tự thực hiện các hoạt động sau trong giai đoạn mua của chuỗi cung ứng : A/ Mua nguyên vật liệu B/ Lưu kho nguyên vật liệu C/ Quản lý tồn kho nguyên vật liệu D/ Lưu kho phụ liệu đóng gói
A. A > C > D > B
B. A > B > C > D
C. A > B > D > C
D. A > C > B > D
Câu 24: Sự khác biệt giữa Logistics 4PL và Logistics 3PL là ở :
A. Khả năng quản lý nhiều bộ phận hơn và các đối tác
B. Khả năng tư vấn quản lý nhiều bộ phận hơn và nhiều đối tác làm ăn hơn
C. Khả năng tư vấn và quản lý tất cả các bộ phận và tất cả các đối tác có liên quan
D. Khả năng hợp nhất, gắn kết các nguồn lực, tiềm năng của các đối tác vào công ty
Câu 25: Sắp xếp các phương thức vận chuyển sau đây theo tiêu chí giới hạn dần về loại hàng hóa : A/ Đường bộ B/ Đường hàng không C/ Đường điện D/ Đường ống
A. B > A > C > D
B. B > A > D > C
C. A > B > C > D
D. A > B > D > C
Câu 27: Trong một chuỗi cung ứng, … quyết định sự tồn tại của cả chuỗi
A. Nhà cung cấp
B. Đơn vị sản xuất
C. Khách hàng
D. Công ty logistics
Câu 28: Luồng nào không phải là luồng thông tin trong quản lý logistics :
A. Quản lý tồn kho
B. Quản lý tồn kho
C. Vận chuyển nguyên vật
D. Lập lịch trình sản xuất
Câu 29: Việc sản xuất và dự trữ lịch để bán vào cuối năm là loại dự trữ
A. Dự trữ bổ sung logistics
B. Dự trữ đầu cơ
C. Dự trữ theo mùa vụ
D. Dự trữ theo mùa vụ
Câu 30: Phương pháp nào sau đây là phương pháp định lượng trong phân tích nhu cầu :
A. Thu thập ý kiến từ chuyên gia
B. Ghi nhận những nhận định của các cơ quan thẩm quyền về tình hình thị trường
C. Thống kê kết quả hoạt động bán hàng qua các năm
D. Vẽ đường cong phát triển của doanh nghiệp qua các năm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận