Trắc nghiệm  tổng quan về logistics

Trắc nghiệm tổng quan về logistics

  • 18/11/2021
  • 40 Câu hỏi
  • 385 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm tổng quan về logistics. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm hàng hải hàng không. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

4.3 9 Đánh giá
Cập nhật ngày

16/12/2021

Thời gian

50 Phút

Tham gia thi

22 Lần thi

Câu 1: Logictics thế giới hiện nay đang ở trong giai đoạn nào?

A. Phân phối logictics

B. Hệ thống logictics

C. Quản trị chuỗi cung ứng

D. Quá độ hệ thống logictics

Câu 2: chi phí logictics ở Việt Nam(trong và ngoài nước) năm 2008 vào khoảng:

A. 16.8 tỷ đô la, chiếm 25%

B. 15 tỷ đô la, chiếm 20%

C. 17 tỷ đô la, chiếm 25%

D. 17 tỷ đô la, chiếm 20%

Câu 5: Câu nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu của sự phát triển vượt bậc của hệ thống Logictics Hàn Quốc?

A. Nhận thức được vai trò của cơ sở hạ tầng, Cảng là cánh tay phân phối cốt lõi của nền kinh tế Hàn Quốc

B. Hàn Quốc chú trọng việc sửa đổi những chính sách, chủ trương đối với ngành logictics với mục tiêu ủng hộ công cuộc cải tổ cơ cấu thị trường và ngành công nghiệp logictics.

C. Hàn Quốc là quốc gia đầu tiên phát triển logictics Park

D. . Vốn là thế mạnh đặc biệt của Hàn Quốc, chính phủ có nhiều chính sách thông thoáng, kịp thời nhằm tạo động lực cho sự phát triển của dịch vụ logictics

Câu 6: Thực trạng ngành logictics ở Việt Nam:

A. Theo viện nghiên cứu của Viện Nomura(Nhật Bản), các doanh nghiệp Việt Nam chỉ đáp ứng được khoảng 30% nhu cầu của thị trường dịch vụ logictics.

B. Giá cả logistics Việt Nam tương đối rẻ so với một số nước khác, nhưng chất lượng dịch vụ chưa cao và phát triển bền vững

C. Logictics Việt Nam còn chưa phát triển như các quốc gia khác nên giá của các dịch vụ cao hơn so với một số nước để bù đắp chi phí

D. Đa số các công ty dịch vụ logictics Việt Nam là vừa và nhỏ, nhưng có sự liên kết với nhau.

Câu 8: Giải pháp phát triển ngành dịch vụ logictics ở Việt Nam:

A. Làm tốt khâu quy hoạch và xây dựng cơ sở hạ tầng

B. Phát huy vai trò định hướng và hỗ trợ của nhà nước

C. Tập trung ưu tiên đào tạo nguồn lực để phục vụ cho ngành dịch vụ logictics

D. Tập trung ưu tiên đào tạo nguồn lực để phục vụ cho ngành dịch vụ logictics

Câu 10: Dịch vụ phụ trợ của Damco là:

A. Khai báo hải quan xuất nhập khẩu

B. Vận tải nội địa

C. Chứng từ thương mại nội địa và quốc tế

D. Tất cả đều đúng

Câu 11: Các dịch vụ logictics liên quan đến vận tải không bao gồm điều nào sau đây:

A. Dịch vụ vận tải hàng hải

B. Dịch vụ vận tải thủy nội địa

C. Dịch vụ vận tải thủy nội địa

D. Dịch vụ vận tải tổng hợp

Câu 13: Sắp xếp các phương thức vận chuyển sau đây theo tiêu chí giảm dần về tốc độ vận chuyển Đường bộ, đường biển, đường sắt, đường hàng không, đường ống, đường điện tử

A. Đường hàng không> đường điện tử> đường biển> đường sắt>đường ống> đường bộ

B. Đường điện tử> đường ống> đường hàng không> đường bộ> đường sắt> đường biển

C. . Đường ống> đường điện tử> đường hàng không> đường bộ> đường sắt> đường biển.

D. Đường ống> đường điện tử> đường hàng không> đường sắt> đường biển> đường bộ.

Câu 15: Hoạt động logictics trong nền kinh tế của một quốc gia

A. Hỗ trợ cho luôn chu chuyển các giao dịch kinh tế

B. Tác động đến khả năng hội nhập của nền kinh tế

C. Hướng dẫn logictic hiệu quả làm tăng tính cạnh tranh

D. Tất cả đều đúng

Câu 16: Điều nào sau đây không thể hiện mối quan hệ của logictics và phân phối?

A. Người ta ví toàn bộ quá trình phân phối là một “cỗ máy” phân phối hàng hóa chuyển động không ngừng dưới sự tổ hợp và giám sát của công nghệ logictics

B. Quá trình phân phối và hoạt động logictics có liên quan mật thiết với nhau.

C. Logictics là một công nghệ quản lý, kiểm soát toàn bộ quá trình phân phối, sản xuất, tiêu thụ một cách đồng bộ

D. Tất cả đều đúng.

Câu 17: Điều nào sau đây thể hiện mối quan hệ của logictics và chuỗi cung ứng?

A. Chuỗi cung ứng là nghệ thuật và khoa học của sự cộng tác nhằm đem lại những sản phẩm dịch vụ tốt nhất cho người tiêu dùng

B. Chuỗi cung ứng là nghệ thuật và khoa học của sự cộng tác nhằm đem lại những sản phẩm dịch vụ tốt nhất cho người tiêu dùng

C. Logictics là một phần của chuỗi cung ứng, thực hiện hoạch định, thực hiện và kiểm soát dòng lưu chuyển, tồn trữ hàng hóa….đáp ứng nhu cầu của khách hàng

D. Logictics bao gồm cả chuỗi cung ứng trong chu trình vận hành của nó

Câu 18: Điều nào sau đây là sai khi nói về logictics thu hồi?

A. Bản chất và tầm quan trọng của logictics thu hồi có sự khác nhau ở mỗi ngành và ở các vị trí trong kênh phân phối

B. Logictics thu hồi sẽ là một cách để giảm được chi phí, tăng doanh thu và nâng cao dịch vụ khách hàng

C. Logictics thu hồi chỉ có thể thực hiện ở các quốc gia có dịch vụ logictics phát triển mạnh mẽ vì bản thân nó tốn nhiều chi phí.

D. Logictics thu hồi đang trở thành một phần quan trọng trong chiến lược chuỗi cung ứng hiện tại và tương lai. •

Câu 19: Sắp xếp các loại hình doanh nghiệp sau đây theo thứ tự có sử dụng dịch vụ logictics thuê ngoài giảm dần.

A. Doanh nghiệp nhà nước, công ty tư nhân/cổ phần, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.

B. Doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, công ty tư nhân/cổ phần

C. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, công ty tư nhân/cổ phần, doanh nghiệp nhà nước

D. Tất cả đều sai

Câu 20: Doanh nghiệp kinh doanh hàng hóa nào sau đây sử dụng logictics thuê ngoài nhiều nhất?

A. Hàng tiêu dùng đóng gói

B. Hàng may mặc

C. Kinh doanh vận tải

D. Kinh doanh sản phẩm chế biến

Câu 21: VIFFAS là viết tắt của tổ chức nào?

A. Hiệp hội cung ứng dịch vụ logictics Việt Nam

B. Hiệp hội cung ứng dịch vụ logictics Việt Nam

C. .Hội chế biến và Xuất Khẩu thủy sản Việt Nam

D. Hiệp hội giao nhận Việt Nam

Câu 22: Điều nào sau đây không phải là vai trò của logictics đối với doanh nghiệp

A. Logictics giúp giải quyết cả đầu ra lẫn đầu vào của doanh nghiệp một cách hiệu quả

B. Góp phần nâng cao hiệu quả quản lý, giảm thiểu chi phí nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp

C. Giúp quảng bá thương hiệu của doanh nghiệp đến khách hàng

D. Góp phần giảm chi phí thông qua việc tiêu chuẩn hóa các chứng từ.

Câu 23: Góp phần giảm chi phí thông qua việc tiêu chuẩn hóa các chứng từ.

A. Ứng dụng công nghệ thông tin, thương mại điện tử ngày càng phổ biến và sâu rộng hơn trong các lĩnh vực của logictics

B. Phương pháp quản lí logictics kéo(Pull) ngày càng phát triển mạnh mẽ và dần thay thế cho phương pháp logictics đẩy(Push) theo truyền thống

C. Thuê dịch vụ logictics từ các công ty logictics chuyên nghiệp ngày càng phổ biến.

D. Tất cả các phương án trên.

Câu 24: Câu nào sau đây đúng:

A. Logictics thu hồi là quy trình thực hiện và kiểm soát một cách hiệu quả dòng hàng hóa cùng các dịch vụ thông tin có liên quan từ điểm tiêu dùng trở về nơi xuất phát nhằm mục đích thu hồi các giá trị còn lại của hàng hóa hoặc thải hồi một cách hợp lý.

B. Logictics mới được phát hiện và sử dụng trong vài năm lại gần đây

C. Sự kết hợp quản lý 2 mặt đầu vào(cung ứng vật tư) với đầu ra(phân phối sản phẩm) để tiết kiệm chi phí, tăng hiệu quả gọi là hệ thống logictics.

D. . Logictics đầu ra là các hoạt động nhằm đảm bảo cung ứng tài nguyên đầu vào(nguyên liệu, thông tin, vốn…) một cách tối ưu cả về vị trí, thời gian và chi phí cho quá trình sản xuất

Câu 25: Logictics đầu vào quan tâm đến điều gì?

A. Nguyên liệu đầu vào, vị trí, chi phí dự tính mang lại lợi nhuận tối đa cho doanh nghiệp

B. Vị trí, thời gian, chi phí cho quá trình sản xuất

C. Nguyên liệu đầu vào, thời gian, chi phí cho quá trình sản xuất

D. Tất cả đêu sai

Câu 26: Những cấp độ của Lean gồm:

A. Lean manufacturing, Lean thinking

B. Lean manufacturing, Lean consuming, lean thinking

C. . Lean manufacturing, Lean enterprice, lean thinking

D. Tất cả đều đúng.

Câu 27: Lean phát triển ở mấy cấp độ?

A. 2

B. 3

C. 4

D. Tất cả đều sai

Câu 28: Lean là gì?

A. Giải pháp logictics

B. Công cụ logictics

C. Công cụ sắc bén để xây dựng các giải pháp logictics

D. Có thể áp dụng trong nhiều lĩnh vực: sản xuất, cung cấp dịch vụ, y tế…

Câu 29: Trong bối cảnh như hiện nay, để tổ chức hoạt động logictics thành công theo Gs David Simchi-Levi, cần chý ý đồng bộ những xu hướng nào?

A. Chi phí logictics tăng, rủi ro gia tăng, chi phí lao động ở các nước phát triển, yêu cầu về phát triển bền vững, rủi ro đầu ra, các nhà cung cấp khan hiếm

B. Toàn cầu hóa, chi phí logictics tăng, rủi ro gia tăng, chi phí lao động ở các nước đang phát triên, yêu cầu về phát triển bền vững, biến động giá cả nguyên vật liệu.

C. Hiện đại hóa, biến động giá cả nguyên vật liệu, chi phí logictics tăng, rủi ro gia tăng, chi phí lao động ở các nước đang phát triên, yêu cầu về phát triển bền vững.

D. Toàn cầu hóa, chi phí logictics tăng, rủi ro gia tăng, chi phí lao động ở các nước phát triên, yêu cầu về phát triển bền vững, biến động giá cả nguyên vật liệu.

Câu 30: Xu hướng phát triển thứ nhất của logictics là:

A. Ứng dụng công nghệ thông tin, thương mại điện tử ngày càng phổ biến và sau rộng trong các lĩnh vực của logictics

B. Ứng dụng công nghệ thông tin, thương mại điện tử ngày càng phổ biến và sau rộng trong các lĩnh vực của logictics

C. dịch vụ logictics từ các công ty logictics chuyên nghiệp ngày càng phổ biến

D. Tất cả đều đúng.

Câu 31: Các giai đoạn của logictics là

A. Phân phối logictics, hệ thống logictics, quản trị chuỗi cung ứng

B. Phân phối logictics, quản trị chuỗi cung ứng, hệ thống logictics.

C. Hệ thống logictics, quản trị chuỗi cung ứng, phân phổi logictics

D. Hệ thống logictics, phân phối logictics, quản trị chuỗi cung ứng

Câu 32: Các nhân tố tối thiểu có trong một chuỗi dây chuyền cung ứng sản xuất là:

A. Nhà cung cấp, đơn vị sản xuất, khách hàng

B. Nhà đầu tư, đơn vị sản xuất, khách hàng

C. Nhà đầu tư, nhà cung cấp, đơn vị sản xuất, khách hàng

D. Đơn vị sản xuất, khách hàng

Câu 33: Phân loại theo hình thức, logictics gồm:

A. 1PL, 2PL, 3PL, 4PL

B. Logictics đầu vào, logictics đầu ra.

C. Logictics hàng tiêu dùng nhanh(FMCG logictics), logictics ngành ô tô(automotive logictics), logictics hóa chất(chemical logictics), logictics hàng điện tử(electronic logictics), logictics dầu khí(petroleum logictics).

D. Logictics đơn giản, logictics phức tạp

Câu 34: Phân loại theo đối tượng hàng hóa, logictics gồm:

A. 1PL, 2PL, 3PL, 4PL

B. Logictics đầu vào, logictics đầu ra.

C. . Logictics hàng tiêu dùng nhanh(FMCG logictics), logictics ngành ô tô(automotive logictics), logictics hóa chất(chemical logictics), logictics hàng điện tử(electronic logictics), logictics dầu khí(petroleum logictics).

D. Logictics đơn giản, logictics phức tạp.

Câu 35: SCM có nghĩa là gì?

A. Quản lý chuỗi cung ứng

B. Quản trị thông tin thị trường

C. Quản trị hệ thống logictics

D. Chiến lược logictics

Câu 36: Nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tắc của Lean manufacturing?

A. Chuẩn hóa quy trình

B. Sản xuất “Pull”

C. Sáng tạo trước khi bỏ vốn

D. thức về sự lãng phí.

Câu 37: Shitsuke là gì?

A. Sẵn sàng: Áp dụng những công việc thường xuyên liên tục, bằng cách quy định rõ những thủ tục để thực hiện các công việc sàng lọc, sắp xếp, sạch sẽ

B. Săn sóc: Duy trì thành quả đạt được từ 3 bước trên và liên tục phát triển 3s: sàng lọc, sắp xếp, sạch sẽ ở mọi lúc, mọi nơi

C. Sắp xếp: sắp xếp những thứ cần thiết theo một trật tự dễ lấy.

D. Sắp xếp: sắp xếp những thứ cần thiết theo một trật tự dễ lấy.

Câu 38: Tên của 5 bước trong hệ thống 5s?

A. Series-seiton-seiso-seiketsu-shitsuke

B. Serri-seiton-seiso-seiketsu-shitsuke

C. Series-seiton- shitsuke- seiso-seiketsu

D. Tất cả đều sai

Câu 39: Mục tiêu nào sau đây không phải là mục tiêu của Lean manufacturing?

A. Tăng năng suất lao động

B. Tăng hiệu quả hoạt động kinh doanh

C. Áp dụng kịp thời những giải pháp

D. Giảm thiểu tồn kho ở tất cả các khâu: nguyên liệu, bán thành phẩm, thành phẩm.

Câu 40: Loại tổn thất lãng phí nào gây gián đoạn quá trình sản xuất và cung ứng?

A. Lãng phí do hàng tồn kho

B. Lãng phí do sửa chữa loại bỏ sản phẩm hỏng

C. Lãng phí do đợi chờ

D. Lãng phí do vận chuyển.

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm  tổng quan về logistics
Thông tin thêm
  • 22 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Người đi làm