Câu hỏi: Các giai đoạn của logictics là

395 Lượt xem
18/11/2021
3.7 7 Đánh giá

A. Phân phối logictics, hệ thống logictics, quản trị chuỗi cung ứng

B. Phân phối logictics, quản trị chuỗi cung ứng, hệ thống logictics.

C. Hệ thống logictics, quản trị chuỗi cung ứng, phân phổi logictics

D. Hệ thống logictics, phân phối logictics, quản trị chuỗi cung ứng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Điều nào sau đây không phải là vai trò của logictics đối với doanh nghiệp

A. Logictics giúp giải quyết cả đầu ra lẫn đầu vào của doanh nghiệp một cách hiệu quả

B. Góp phần nâng cao hiệu quả quản lý, giảm thiểu chi phí nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp

C. Giúp quảng bá thương hiệu của doanh nghiệp đến khách hàng

D. Góp phần giảm chi phí thông qua việc tiêu chuẩn hóa các chứng từ.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Mục tiêu nào sau đây không phải là mục tiêu của Lean manufacturing?

A. Tăng năng suất lao động

B. Tăng hiệu quả hoạt động kinh doanh

C. Áp dụng kịp thời những giải pháp

D. Giảm thiểu tồn kho ở tất cả các khâu: nguyên liệu, bán thành phẩm, thành phẩm.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Câu nào sau đây đúng:

A. Logictics thu hồi là quy trình thực hiện và kiểm soát một cách hiệu quả dòng hàng hóa cùng các dịch vụ thông tin có liên quan từ điểm tiêu dùng trở về nơi xuất phát nhằm mục đích thu hồi các giá trị còn lại của hàng hóa hoặc thải hồi một cách hợp lý.

B. Logictics mới được phát hiện và sử dụng trong vài năm lại gần đây

C. Sự kết hợp quản lý 2 mặt đầu vào(cung ứng vật tư) với đầu ra(phân phối sản phẩm) để tiết kiệm chi phí, tăng hiệu quả gọi là hệ thống logictics.

D. . Logictics đầu ra là các hoạt động nhằm đảm bảo cung ứng tài nguyên đầu vào(nguyên liệu, thông tin, vốn…) một cách tối ưu cả về vị trí, thời gian và chi phí cho quá trình sản xuất

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm  tổng quan về logistics
Thông tin thêm
  • 29 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Người đi làm