Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm môn pháp luật đại cương - Phần 2. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm pháp luật. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
16/12/2021
Thời gian
60 Phút
Tham gia thi
30 Lần thi
Câu 1: Pháp lệnh là một loại văn bản pháp luật do cơ quan nào sau đây ban hành:
A. Quốc hội
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội
C. Chính phủ
D. Cả a,b,c
Câu 2: Chủ quyền quốc gia là:
A. Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối nội.
B. Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối ngoại
C. Quyền ban hành văn bản pháp luật
D. Cả a,b,c
Câu 3: Lịch sử xã hội loài người đã tồn tại ........... kiểu nhà nước, bao gồm các kiểu nhà nước là ................. 4 – chủ nô – phong kiến – tư hữu – XHCN 4 – chủ nô – phong kiến – tư sản – XHCN 4 – chủ nô – chiếm hữu nô lệ – tư bản - XHCN 4 – địa chủ – nông nô, phong kiến – tư bản – XHCN Câu 6: Tính giai cấp của pháp luật thể hiện ở chỗ
A. Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp.
B. Pháp luật là ý chí của giai cấp thống trị.
C. Pháp luật là công cụ để điều chỉnh các mối quan hệ giai cấp
D. Cả a,b,c
Câu 4: Cấu thành của vi phạm pháp luật bao gồm:
A. Giả định, quy định, chế tài
B. Chủ thể, khách thể
C. Mặt chủ quan, mặt khách quan
D. b và c
Câu 5: Trường hợp nào sau đây là hành vi vi phạm pháp luật
A. Một người tâm thần thực hiện hành vi giết người
B. Một người 14 tuổi điều khiển xe máy không bằng lái
C. Một người thuê mướn trẻ em dưới 15 tuổi làm việc
D. Cả a,b,c
Câu 6: Một thực khách đến quán ăn dùng bữa đã dựng xe trước cửa quán ăn. Vị khách này đã chủ quan không lấy thẻ giữ xe cũng như chất vấn chủ quán về trách nhiệm trông coi xe. Xe bị kẽ trộm lấy mất và người chủ quán thoái thác trách nhiệm. Trong trường hợp này người chủ quán:
A. Có lỗi cố ý trực tiếp
B. Có lỗi cố ý gián tiếp
C. Vô ý vì quá tự tin
D. Không có lỗi.
Câu 7: A là người lái đò đã già yếu, công việc thường ngày của ông là đưa học sinh qua sông đi học. Hôm đó là ngày mưa lũ nên ông không làm việc, nhưng nhìn thấy lũ trẽ không được đến trường nên ông đánh liều đưa chúng qua sông. Sóng to làm đò bị lật làm chết nhiều học sinh. Hành vi khách quan trong cấu thành vi phạm pháp luật của ông A ở đây là:
A. Đưa người sang sông trong điều kiện mưa lũ.
B. Chở quá tải
C. Hành vi góp phần dẫn đến cái chết của những đứa trẻ.
D. Cả a,b,c
Câu 8: Hình thức nhà nước là cách tổ chức bộ máy quyền lực nhà nước và phương pháp thực hiện quyền lực nhà nước. Hình thức nhà nước được thể hiện chủ yếu ở ............ khía cạnh; đó là ...................
A. 3 – hình thức chính thể, hình thức cấu trúc nhà nước và chế độ KT – XH
B. 3 – hình thức chính thể, hình thức cấu trúc nhà nước và chế độ chính trị
C. 3 – hình thức chuyên chính, hình thức cấu trúc nhà nước và chế độ KT – XH
D. 3 – hình thức chuyên chính, hình thức cấu trúc nhà nước và chế độ chính trị
Câu 9: Để đảm bảo nguyên tắc thống nhất trong việc xây dựng và áp dụng pháp luật thì cần phải: Tôn trọng tính tối cao của Hiến pháp và Luật Đảm bảo tính thống nhất của pháp luật Cả hai câu trên đều đúng Cả hai câu trên đều sai Câu 13: Tính giai cấp của nhà nước thể hiện ở chỗ
A. Nhà nước là một bộ máy trấn áp giai cấp
B. Nhà nước là một bộ máy của giai cấp này thống trị giai cấp khác
C. Nhà nước ra đời là sản phẩm của xã hội có giai cấp
D. Cả a,b,c
Câu 10: Nhà nước là:
A. Một tổ chức xã hội có giai cấp
B. Một tổ chức xã hội có chủ quyền quốc gia
C. Một tổ chức xã hội có luật lệ
D. Cả a,b,c
Câu 11: Đảng lãnh đạo nhà nước thông qua:
A. Đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng trong từng thời kỳ.
B. Tổ chức Đảng trong các cơ quan nhà nước.
C. Đào tạo và giới thiệu những Đảng viên vào cơ quan nhà nước.
D. Cả a, b, c.
Câu 12: Hội thẩm nhân dân khi tham gia xét xử, có quyền:
A. Tham gia xét hỏi người tham gia tố tụng.
B. Tham gia bàn luận với thẩm phán về phương hướng xét xử.
C. Nghị án.
D. Cả a, b, c.
Câu 13: Cơ quan nhà nước nào sau đây là cơ quan giữ vững an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội của nhà nước ta:
A. Bộ Quốc phòng
B. Bộ Ngoại giao.
C. Bộ Công an
D. Cả a, b, c.
Câu 14: Quy phạm pháp luật Dân sự như sau: “Việc kết hôn phải được đăng ký tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền, mọi hình thức kết hôn khác đều không có giá trị về mặt pháp lý” Bao gồm:
A. Giả định.
B. Quy định.
C. Quy định và chế tài
D. Giả định và quy định.
Câu 15: Cơ sở truy cứu trách nhiệm pháp lý là:
A. Nhân chứng
B. Vật chứng
C. Vi phạm pháp luật
D. a và b đúng.
Câu 16: Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam có nhiệm kỳ mấy năm?
A. 4 năm
B. 5 năm
C. 6 năm
D. Tất cả đều sai.
Câu 17: Quyền bình đẳng, quyền tự do tín ngưỡng là:
A. Quyền chính trị
B. Quyền tài sản
C. Quyền nhân thân
D. Quyền đối nhân.
Câu 18: Việc sửa đổi, bổ sung Hiến pháp phải có:
A. Ít nhất 1/2 tổng số đại biểu tán thành
B. Ít nhất 2/3 tổng số đại biểu tán thành
C. Ít nhất 3/4 tổng số đại biểu tán thành
D. Tất cả đều sai.
Câu 19: Phương pháp điều chỉnh của ngành luật lao động là:
A. Quyền uy, mệnh lệnh
B. Quyền uy, thỏa thuận
C. Thỏa thuận, mệnh lệnh
D. Tất cả đều sai đề
Câu 20: Chính sách nào sau đây thuộc về chức năng đối nội của nhà nước
A. Tiếp thu tinh hoa văn hoá nhân loại
B. Tương trợ tư pháp giữa các quốc gia
C. Tăng cường các mặt hàng xuất khẩu công nghệ cao.
D. Cả a,b,c.
Câu 21: Cơ quan thường trực của Quốc hội là
A. Hội đồng dân tộc
B. Ủy ban Quốc hội
C. Ủy ban thường vụ Quốc hội
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 22: Ông A vận chuyển gia cầm bị bệnh, bị cơ quan có thẩm quyền phát hiện và buộc phải tiêu hủy hết số gia cầm bị bệnh này. Đây là biện pháp chế tài:
A. Dân sự
B. Hình sự
C. Hành chính
D. Kỷ luật
Câu 23: “Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa, dịch vụ gây hậu quả nghiêm trọng đã bị xử phạt hành chính về hành vi này hoặc đã bị kết án về tội này, chưa được xóa án tích mà còn vi phạm thì bị phạt tiền từ 10 triệu đến 100 triệu đồng, cải tạo không giam giữ đến 3 năm hoặc bị phạt tù từ 6 tháng đến 3 năm”. Bộ phận giả định là:
A. Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa về dịch vụ
B. Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa dịch vụ gây hậu quả nghiêm trọng
C. Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa dịch vụ gây hậu quả nghiêm trọng đã bị xử phạt hành chính về hành vi này
D. Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa, dịch vụ gây hậu quả nghiêm trọng đã bị xử phạt hành chính về hành vi này hoặc đã bị kết án về tội này, chưa được xóa án tích mà còn vi phạm.
Câu 24: Tư cách thể nhân không được công nhận cho:
A. Những người hiện diện trên lãnh thổ Việt Nam nhưng không mang quốc tịch Việt Nam
B. Người chưa trưởng thành
C. Người mắc bệnh Down
D. Tất cả đều sai
Câu 25: Năng lực của chủ thể bao gồm:
A. Năng lực pháp luật và năng lực hành vi.
B. Năng lực pháp luật và năng lực công dân
C. Năng lực hành vi và năng lực nhận thức
D. Năng lực pháp luật và năng lực nhận thức.
Câu 26: Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam có quyền:
A. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Thủ tướng
B. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chánh án TAND tối cao
C. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Viện trưởng VKSND tối cao
D. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm các Bộ trưởng
Câu 27: Một công ty xã chất thải ra sông làm cá chết hàng loạt, gây ô nhiễm nặng môi trường. Trách nhiệm pháp lý áp dụng đối với công ty này là:
A. Trách nhiệm hành chính.
B. Trách nhiệm hình sự.
C. Trách nhiệm hành chính và trách nhiệm dân sự.
D. Trách nhiệm hình sự và trách nhiệm dân sự.
Câu 28: Chọn nhận định sai:
A. Phó thủ tướng không nhất thiết phải là Đại biểu quốc hội
B. Năng lực pháp luật xuất hiện từ khi con người được sinh ra
C. Năng lực lao động xuất hiện từ khi công dân đủ 16 tuổi
D. Năng lực pháp luật là tiền đề của năng lực hành vi.
Câu 29: Các hình thức thực hiện pháp luật bao gồm: Tuân thủ pháp luật và thực thi pháp luật Tuân thủ pháp luật và áp dụng pháp luật Tuân thủ pháp luật, thực hiện pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật Tuân thủ pháp luật, thực thi pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật Câu 28. Quyền nào sau đây của Chủ tịch nước là quyền trong lĩnh vực tư pháp:
A. Công bố Luật, Pháp lệnh
B. Thực hiện các chuyến công du ngoại giao
C. Tuyên bố tình trạng chiến tranh.
D. Quyền ân xá.
Câu 30: Quyền công tố trước tòa là:
A. Quyền truy tố cá nhân, tổ chức ra trước pháp luật.
B. Quyền khiếu nại tố cáo của công dân.
C. Quyền xác định tội phạm.
D. Cả a, b, c.
Câu 31: Nguyên nhân cốt lõi của sự ra đời nhà nước là:
A. Kết quả của 03 lần phân công lao động trong lịch sử.
B. Kết quả của nền sản xuất hàng hoá cùng những hoạt động thương nghiệp.
C. Nhu cầu về sự cần thiết phải có một tổ chức để dập tắt xung đột giai cấp.
Câu 32: Tính giai cấp của nhà nước thể hiện ở chỗ:
A. Nhà nước là một bộ máy trấn áp giai cấp.
B. Nhà nước là một bộ máy của giai cấp này thống trị giai cấp khác.
C. Nhà nước ra đời là sản phẩm của xã hội có giai cấp
D. Cả a,b,c.
Câu 33: Chủ quyền quốc gia là:
A. Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối nội.
B. Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối ngoại
C. Quyền ban hành văn bản pháp luật.
D. Cả a,b,c.
Câu 34: Chính sách nào sau đây thuộc về chức năng đối nội của nhà nước:
A. Tiếp thu tinh hoa văn hoá nhân loại.
B. Tương trợ tư pháp giữa các quốc gia
C. Tăng cường các mặt hàng xuất khẩu công nghệ cao.
D. Cả a,b,c.
Câu 35: Lịch sử xã hội loài người đã tồn tại ...... kiểu nhà nước, bao gồm các kiểu nhà nước là ............. 4 – chủ nô – phong kiến – tư hữu – XHCN 4 – chủ nô – phong kiến – tư sản – XHCN 4 – chủ nô – chiếm hữu nô lệ – tư bản - XHCN 4 – địa chủ – nông nô, phong kiến – tư bản – XHCN Câu 6: Tính giai cấp của pháp luật thể hiện ở chỗ
A. Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp.
B. Pháp luật là ý chí của giai cấp thống trị.
C. Pháp luật là công cụ để điều chỉnh các mối quan hệ giai cấp.
D. Cả a,b,c.
Câu 36: Nhà nước là:
A. Một tổ chức xã hội có giai cấp
B. Một tổ chức xã hội có chủ quyền quốc gia
C. Một tổ chức xã hội có luật lệ
D. Cả a,b,c.
Câu 37: Hình thức nhà nước là cách tổ chức bộ máy quyền lực nhà nước và phương pháp thực hiện quyền lực nhà nước. Hình thức nhà nước được thể hiện chủ yếu ở ............ khía cạnh; đó là ...................
A. 3 – hình thức chính thể, hình thức cấu trúc nhà nước và chế độ KT – XH
B. 3 – hình thức chính thể, hình thức cấu trúc nhà nước và chế độ chính trị
C. 3 – hình thức chuyên chính, hình thức cấu trúc nhà nước và chế độ KT – XH
D. 3 – hình thức chuyên chính, hình thức cấu trúc nhà nước và chế độ chính trị
Câu 38: Để đảm bảo nguyên tắc thống nhất trong việc xây dựng và áp dụng pháp luật thì cần phải: Tôn trọng tính tối cao của Hiến pháp và Luật Đảm bảo tính thống nhất của pháp luật Cả hai câu trên đều đúng Cả hai câu trên đều sai Câu 10: Cấu thành của vi phạm pháp luật bao gồm:
A. Giả định, quy định, chế tài
B. Chủ thể, khách thể.
C. Mặt chủ quan, mặt khách quan.
D. b và c.
Câu 39: Trong bộ máy nhà nước XHCN có sự:
A. Phân quyền
B. Phân công, phân nhiệm
C. Phân công lao động
D. Tất cả đều đúng
Câu 40: Tập quán pháp là:
A. Biến đổi những tục lệ, tập quán có sẵn thành pháp luật
B. Biến đổi những thói quen hành xử của con người trong lịch sử thành pháp luật.
C. Biến đổi những quy phạm tôn giáo thành quy phạm pháp luật.
D. Cả a,b,c.
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận