Câu hỏi: Năng lực của chủ thể bao gồm:
A. Năng lực pháp luật và năng lực hành vi.
B. Năng lực pháp luật và năng lực công dân
C. Năng lực hành vi và năng lực nhận thức
D. Năng lực pháp luật và năng lực nhận thức.
Câu 1: Quyền công tố trước tòa là:
A. Quyền truy tố cá nhân, tổ chức ra trước pháp luật.
B. Quyền khiếu nại tố cáo của công dân.
C. Quyền xác định tội phạm.
D. Cả a, b, c.
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Một thực khách đến quán ăn dùng bữa đã dựng xe trước cửa quán ăn. Vị khách này đã chủ quan không lấy thẻ giữ xe cũng như chất vấn chủ quán về trách nhiệm trông coi xe. Xe bị kẽ trộm lấy mất và người chủ quán thoái thác trách nhiệm. Trong trường hợp này người chủ quán:
A. Có lỗi cố ý trực tiếp
B. Có lỗi cố ý gián tiếp
C. Vô ý vì quá tự tin
D. Không có lỗi.
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Tập quán pháp là:
A. Biến đổi những tục lệ, tập quán có sẵn thành pháp luật
B. Biến đổi những thói quen hành xử của con người trong lịch sử thành pháp luật.
C. Biến đổi những quy phạm tôn giáo thành quy phạm pháp luật.
D. Cả a,b,c.
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Cơ sở truy cứu trách nhiệm pháp lý là:
A. Nhân chứng
B. Vật chứng
C. Vi phạm pháp luật
D. a và b đúng.
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Trường hợp nào sau đây là hành vi vi phạm pháp luật
A. Một người tâm thần thực hiện hành vi giết người
B. Một người 14 tuổi điều khiển xe máy không bằng lái
C. Một người thuê mướn trẻ em dưới 15 tuổi làm việc
D. Cả a,b,c
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Quyền bình đẳng, quyền tự do tín ngưỡng là:
A. Quyền chính trị
B. Quyền tài sản
C. Quyền nhân thân
D. Quyền đối nhân.
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm môn pháp luật đại cương - Phần 2
- 30 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận