Câu hỏi: Lịch sử xã hội loài người đã tồn tại ...... kiểu nhà nước, bao gồm các kiểu nhà nước là ............. 4 – chủ nô – phong kiến – tư hữu – XHCN 4 – chủ nô – phong kiến – tư sản – XHCN 4 – chủ nô – chiếm hữu nô lệ – tư bản - XHCN 4 – địa chủ – nông nô, phong kiến – tư bản – XHCN Câu 6: Tính giai cấp của pháp luật thể hiện ở chỗ

231 Lượt xem
18/11/2021
3.8 8 Đánh giá

A. Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp.

B. Pháp luật là ý chí của giai cấp thống trị.

C. Pháp luật là công cụ để điều chỉnh các mối quan hệ giai cấp.

D. Cả a,b,c.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Tập quán pháp là:

A. Biến đổi những tục lệ, tập quán có sẵn thành pháp luật

B. Biến đổi những thói quen hành xử của con người trong lịch sử thành pháp luật.

C. Biến đổi những quy phạm tôn giáo thành quy phạm pháp luật.

D. Cả a,b,c.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Một công ty xã chất thải ra sông làm cá chết hàng loạt, gây ô nhiễm nặng môi trường. Trách nhiệm pháp lý áp dụng đối với công ty này là:

A. Trách nhiệm hành chính.

B. Trách nhiệm hình sự.

C. Trách nhiệm hành chính và trách nhiệm dân sự.

D. Trách nhiệm hình sự và trách nhiệm dân sự.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Trường hợp nào sau đây là hành vi vi phạm pháp luật

A. Một người tâm thần thực hiện hành vi giết người

B. Một người 14 tuổi điều khiển xe máy không bằng lái

C. Một người thuê mướn trẻ em dưới 15 tuổi làm việc

D. Cả a,b,c

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Cấu thành của vi phạm pháp luật bao gồm:

A. Giả định, quy định, chế tài

B. Chủ thể, khách thể

C. Mặt chủ quan, mặt khách quan

D. b và c

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Nguyên nhân cốt lõi của sự ra đời nhà nước là:

A. Kết quả của 03 lần phân công lao động trong lịch sử.

B. Kết quả của nền sản xuất hàng hoá cùng những hoạt động thương nghiệp.

C. Nhu cầu về sự cần thiết phải có một tổ chức để dập tắt xung đột giai cấp.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm môn pháp luật đại cương - Phần 2
Thông tin thêm
  • 30 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Người đi làm