Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm luật kinh tế - phần công ty - Phần 3. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm pháp luật. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
16/12/2021
Thời gian
60 Phút
Tham gia thi
16 Lần thi
Câu 2: Việc bảo đảm của nhà nước đối với doanh nghiệp và chủ sở hữu doanh nghiệp thể hiện ở :
A. Nhà nước công nhận sự tồn tại lâu dài và phát triển của các loại hình doanh nghiệp được qui định trong luật nảy,bảo đảm sự bình đẳng trước pháp luật của các doanh nghiệp
B. Công nhận và bảo hộ quyền sở hữu tài sản,vốn đầu tư,quyền lợi ích hợp pháp khác của DN và chủ sở hữu DN
C. Tài sản và vốn đầu tư hợp pháp của DN và chủ sở hữu DN không bị quốc hữu hóa
D. Tất cả đều đúng
Câu 3: Theo quyết định của Hội Đồng thành viên trong Cty TNHH 2 thành viên trở lên thì công ty có thể tăng vốn điều lệ bằng các hình thức nào sau đây:
A. Tăng vốn góp của thành viên,tiếp nhận vốn góp của thành viên mới
B. Điều chỉnh tăng mức vốn điều lệ tương ứng với giá trị tài sản tăng lên của công ty
C. Cả A và B đều đúng
D. Tất cả đều sai
Câu 5: Phát biểu về công ty cổ phần nào sau đây là sai?
A. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết không có quyền chuyển nhượng cổ phần đó cho người khác
B. Đối với công ty cổ phần có trên 11 cổ đông là cá nhân hoặc có cổ đông là tổ chức sở hữu trên 50% tổng số cổ phần của công ty phải có Ban kiểm soát.
C. Người đại diện theo pháp luật của công ty phải thường trú ở Việt Nam; trường hợp vắng mặt trên 15 ngày ở Việt Nam thì phải uỷ quyền bằng văn bản cho người khác.
D. d. Cổ phần phổ thông không thể chuyển đổi thành cổ phần ưu đãi. Cổ phần ưu đãi có thể chuyển đổi thành cổ phần phổ thông theo quyết định của Đại hội đồng cổ đông.
Câu 6: Công ty giải thể khi công ty không đủ số lượng thành viên tối thiểu theo quy định của luật doanh nghiệp khi kéo dài tình trạng này liên tục trong thời hạn:
A. 5 tháng
B. 6 tháng
C. 7 tháng
D. 8 tháng
Câu 7: Quyết định của HĐQT được thông qua tại cuộc họp khi: (trong Cty TNHH 2 thành viên)
A. Số phiếu đại diện ít nhất 65% tổng số vốn góp của các thành viên dự họp chấp thuận
B. Số phiếu đại diện ít nhất 50% tổng số vốn điều lệ
C. Số phiếu đại diện ít nhất 48.75% tổng số vốn điều lệ
D. Cả A & C đúng
Câu 8: Lọai hình doanh nghiệp nào chịu trách nhiệm vô hạn về số vốn:
A. Công ty TNHH
B. DNTN
C. Nhóm công ty
D. Công ty hợp danh
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cổ đông sở hữu cổ phiếu ưu đãi cổ tức là cổ phiếu được trả cổ tức ở mức cao hơn so với mức cổ tức của cổ phiếu phổ thông.
B. Cổ đông sở hữu cổ phiếu ưu đãi cổ tức không có quyền biểu quyết, không có quyền dự họp đại hội đồng cổ đông, không có quyền đề cử người vào HĐQT và ban kiểm soát
C. Cổ đông phổ thông có nghĩa vụ thanh toán đủ số cổ phần trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
D. Sau thời hạn 3 năm, kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, các hạn chế đối với cổ phần phổ thông của cổ đông sáng lập đều được bãi bỏ
Câu 11: Nếu người nhận chuyển nhượng là tổ chức nước ngoài hoặc người nước ngoài không thường trú tại Việt Nam thì việc đăng kí thay đổi được thực hiện khi phần góp vốn của các cổ d0ông nước ngoài không vượt quá:
A. 30% vốn điều lệ
B. 50% vốn điều lệ
C. 70% vốn điều lệ
D. 75% vốn điều lệ
Câu 12: Doanh nghiệp bị thu hồi giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh trong trường hợp:dieu165ldn
A. Không đăng kí mã số thuế trong thời hạn 6 tháng kể từ khi được cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh.
B. Không hoạt động trong thời hạn một năm kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh hoặc cứng nhận thay đổi trụ sở chính.
C. Ngừng hoạt động kinh doanh 1 năm liên tục mà không báo cáo cơ quan đăng kí kinh doanh
D. Không báo cáo về hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp với cơ quan đăng kí kinh doanh trong 1 năm liên tiếp.
Câu 13: Công ty được hiểu là sự liên kết của hai hay nhiều cá nhân hoặc pháp nhân bằng _______?_______, nhằm tiến hành để đạt mục tiêu chung.
A. Một hợp đồng hay văn bản
B. Một sự kiện pháp lý
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A, Bđều sai
Câu 14: Điểm khác nhau giữa việc chia công ty và tách công ty:
A. Chia công ty chỉ áp dụng cho công ty trách nhiệm hữu hạn, tách công ty áp dụng cho cả công ty cổ phần.
B. Khi chia công ty phải chia thành các công ty cùng loại. Tách công ty có thể tách thành các công ty khác loại.
C. Chia công ty thì công ty bị chia sẽ chấm dứt sự tồn tại. Tách công ty thì công ty bị tách không chấm dứt sự tồn tại.
D. Cả A, B đều đúng
Câu 15: Cơ quan nào có quyết định cao nhất trong công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên?
A. Hội đồng thành viên
B. Ban kiểm soát
C. Hội đồng quản trị
D. Cả ba câu trên đều sai
Câu 17: Thời hạn cổ đông phổ thông phải thanh toán đủ số cổ phần cam kết là bao nhiêu ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh
A. 15 ngày
B. 30 ngày
C. 60 ngày
D. 90 ngày
Câu 18: Công ty được cấp giấy chứng nhận thì cần có đủ những điều kiện sau.Chọn đáp án sai
A. Ngành nghề đăng ký kinh doanh đúng qui định
B. Tên doanh nghiệp đặt đúng qui định
C. Thông tin thân nhân của ngưới đại diện pháp luật
D. Thành viên đăng ký kinh doanh
Câu 19: Các trường hợp giải thể công ty
A. Kết thúc thời hạn hợp đồng đã gi trong điều lệ công ty
B. Công ty không còn đủ số lượng thành viên tối thiểu theo qui định PL trong 6 tháng liên tục
C. Bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
D. Tất cả đều có thể
Câu 20: Những tổ chức, cá nhân được quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp tại Việt Nam là:
A. Cơ quan nhà nước sử dụng tài sản của nhà nước để thành lập doanh nghiệp thu lợi cho cơ quan mình.
B. Người được cử làm đại diện theo uỷ quyền để quản lý vốn góp của nhà nước trong các doanh nghiệp khác.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 21: Loại cổ đông nào không được tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho người khác
A. Cổ đông thông thường
B. Cổ đông sở hữu
C. A, B đều được
D. A, B không được
Câu 24: Luật doanh nghiệp 2005 có hiệu lực từ ngày
A. 1/1/2006
B. 1/7/2006
C. 26/11/2005
D. 29/11/2005
Câu 25: Vốn pháp định ở VN không quy định ở ngành nghề nào
A. Chứng khóan
B. Bào hiểm
C. Kinh doanh vàng
D. Kinh doanh bất động sản
Câu 26: Tư cách thành viên công ty hình thành khi:
A. Góp vốn vào công ty
B. Mua lại phần vốn từ thành viên công ty
C. Hưởng thừa kế của người là thành viên công ty
D. Cả 3 đều đúng
Câu 27: Tư cách thành viên sẽ chấm dứt trong các trường hợp:
A. Thành viên chết
B. Khi điều lệ công ty quyết định khai trừ hoặc thu hồi tư cách thành viên
C. A & B đúng
D. A & B sai
Câu 28: Tách công ty
A. Áp dụng cho công ty TNHH và công ty cổ phần
B. Công ty bị tách sẽ chấm dứt sự tồn tại
C. Công ty bị tách sẽ chịu trách nhiệm hoàn toàn về các khoản nợ chưa thanh toán
D. A & C đều đúng
Câu 29: Công ty đối vốn không phải là loại công ty có:
A. Thành viên liên kết về vốn để kinh doanh
B. Được công nhận có tư cách pháp nhân
C. Có sự tách bạch về tài sản của công ty
D. Các thành viên phải dùng tài sản riêng để trả nợ khi cần thiết
Câu 30: Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên ở ?
A. Bộ kế hoạch-đầu tư
B. Sở kế hoạch-đầu tư
C. Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
D. Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn
Câu 31: Lọai cổ phần nào được chuyển nhượng tự do?
A. Cổ phần phổ thông, các lọai cổ phần ưu đãi
B. Cổ phần phổ thông, các lọai cổ phần ưu đãi trừ cổ phần ưu đãi biểu quyết
C. Cổ phần phổ thông, các lọai cổ phần ưu đãi trừ cổ phần ưu đãi cổ tức
D. Cổ phần phổ thông, các lọai cổ phần ưu đãi trừ cổ phần ưu đãi hòan lại
Câu 32: Tổ chức kinh doanh nào sau đây không có tư cách pháp nhân:
A. Công ty cổ phần
B. Công ty hợp danh
C. DNTN
D. Cả 3 câu đều sai
Câu 33: Các hành vi nào là bị cấm đối với DN:
A. Sản xuất và cung ứng sản phẩm,dịch vụ không theo đúng chất lượng và số lượng
B. Không đảm bảo các điều kiện tốt nhất cho khách hàng
C. Kê khai không trung thực,không chính xác nội dung,hồ sơ đăng kí kinh doanh hoặc không kịp thời với những thay đổi của hồ sơ đăng kí kinh doanh
D. Từ chối mọi yêu cầu cung cấp các nguồn lực không được pháp luật qui định
Câu 34: Tư cách chấm dứt thành viên của DN trong các trường hợp nào?
A. Thành viên đã chuyển nhượng hết vốn góp của mình cho người khác
B. Thành viên chết
C. Khi điều lệ DN qui định
D. Tất cả đều đúng
Câu 35: Loại hình doanh nghiệp nào không được thay đổi vốn điều lệ(nếu thay đổi phải thay đổi loại hình công ty):
A. Công ty TNHH 1 thành viên
B. Công ty TNHH 2 thành viên
C. Công ty hợp danh
D. DNTN
Câu 36: Công ty TNHH 1 thành viên sửa đổi điều lệ Công ty,chuyển nhượng 1 phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ thì phải thông qua
A. 1/2 số thành viên dự họp chấp nhận
B. 3/4 số thành viên dự họp chấp nhận
C. 4/5 số thành viên dự họp chấp nhận
D. 100% số thành viên dự họp chấp nhận
Câu 37: Các quyền cơ bản,quan trọng nhất của DN:
A. Tự chủ KD,chủ động lựa chọn ngành nghề,địa bàn,hình thức kinh doanh,đầu tư,chủ động mở rộng qui mô và ngành nghề kinh doanh
B. Lựa chọn hình thức,phương thức huy động phân bố và sử dụng vốn
C. Chủ động tìm kiếm thị trường,khách hàng và kí kết hợp đồng
D. Trực tiếp thong qua người đại diện theo ủy quyền tham gia tố tụng theo qui định của pháp luật
Câu 38: Những loại hình DN nào sau đây có thể chuyển đổi lẫn nhau
A. Công Ty TNHH và Công ty cổ phần
B. Công Ty TNHH và Công ty hợp danh
C. Công ty hợp danh và Công Ty cổ phần
D. Công ty hợp danh và nhóm Công ty
Câu 39: Công ty không được phát hành trái phiếu trong trường hợp sau đây:
A. Không thanh toán hoặc thanh toán không đủ các khoản nợ đến hạn trong 1 năm liên tiếp trước đó.
B. Không thanh toán hoặc thanh toán không đủ các khoản nợ đến hạn trong 2 năm liên tiếp trước đó.
C. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế bình quân của 3 năm liên tiếp trước đó không cao hơn mức lãi suất dự kiến trả cho trái phiếu định phát hành.
D. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế bình quân của 4 năm liên tiếp trước đó không cao hơn mức lãi suất dự kiến trả cho trái phiếu định phát hành.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây về công ty là sai?
A. Thành viên hợp danh không được làm chủ doanh nghiệp tư nhân hoặc thành viên hợp danh của công ty hợp danh khác
B. Thành viên hợp danh không được quyền chuyển một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp của mình tại công ty cho người khác nếu không được sự chấp thuận của các thành viên hợp danh còn lại.
C. Muốn tăng hoặc giảm vốn điều lệ, công ty phải thực hiện bằng cách tăng hoặc giảm phần vốn góp của các thành viên hợp danh hoặc thành viên góp vốn.
D. Khi một số hoặc tất cả thành viên hợp danh cùng thực hiện một số công việc kinh doanh thì quyết định được thông qua theo nguyên tắc đa
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận