Trắc nghiệm luật kinh tế - phần công ty - Phần 1

Trắc nghiệm luật kinh tế - phần công ty - Phần 1

  • 18/11/2021
  • 40 Câu hỏi
  • 598 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm luật kinh tế - phần công ty - Phần 1. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm pháp luật. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

4.4 5 Đánh giá
Cập nhật ngày

16/12/2021

Thời gian

60 Phút

Tham gia thi

15 Lần thi

Câu 1: Có bao nhiêu lọai hình công ty?

A. Công ty cổ phần, Công ty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên

B. Công ty cổ phần, Công ty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên, Công ty hợp danh

C. Công ty cổ phần, Công ty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên, Công ty hợp danh, Nhóm Công ty

D. Công ty cổ phần, Công ty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên, Công ty hợp danh, Nhóm Công ty và các DNTN

Câu 3: Lọai hình DN nào có quyền phát hành các lọai cổ phiếu:

A. Công ty TNHH

B. Công ty hợp danh

C. Công ty cổ phần

D. DNTN

Câu 4: Vốn điều lệ là gì?

A. Số vốn tối thiểu theo qui định pháp luật để doanh nghiệp họat động kinh doanh

B. Số vốn do các thành viên của doanh nghiệp góp vào

C. Số vốn do các thành viên, cổ đông góp hoặc cam kết góp trong 1 thời hạn nhất định và được ghi vào điều lệ công ty

D. B và C đúng

Câu 5: Nghĩa vụ của doanh nghiệp

A. Tự chủ quyết định các công việc kinh doanh

B. Bảo đảm quyền và lợi ích của người lao động theo qui định của pháp luật về lao động

C. Chiếm hữu,sử dụng,định đoạt tài sản của DN

D. Khiếu nại tố cáo theo qui định

Câu 6: Số lượng thành viên của công ty TNHH 2 thành viên trở lên

A. Tối thiểu là 2

B. Không giới hạn

C. Tối thiểu là 2,tối đa là 50

D. Tất cả đều sai

Câu 7: Công ty hợp danh có ít nhất bao nhiêu thành viên là chủ sở hữu công ty :

A. 2 thành viên

B. 3 thành viên

C. 4 thành viên

D. 5 thành viên

Câu 8: Trong Công ty cổ phần, các cổ đông sáng lập phải đăng kí ít nhất:

A. 10% tổng số cổ phần phổ thông

B. 20% tổng số cổ phần phổ thông

C. 30% tổng số cổ phần phổ thông

D. 50% tổng số cổ phần phổ thông

Câu 9: Trong các DN sau đây,loại hình DN nào không được thuê giám đốc:

A. Công ty TNHH 1 thành viên

B. Công ty TNHH 2 thành viên

C. Công ty hợp danh

D. DN tư nhân

Câu 10: Đối với Công ty TNHH 1 thành viên,chủ tịch hội đồng thành viên do

A. Chủ sở hửu Công ty chỉ định

B. Hội đồng thành viên chỉ định

C. Ban kiểm soát chỉ định

D. Tất cả đều đúng

Câu 11: Loại giấy tờ nào sau đây không cần có trong hồ sơ đăng kí kinh doanh:

A. Điều lệ công ty.

B. Sổ đỏ

C. Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh

D. A và B

Câu 12: Theo luật doanh nghiệp 2005 Doanh nghiệp nào không có tư cách pháp nhân

A. Công ty TNHH 1 thành viên

B. Công ty hợp danh

C. Công ty tư nhân

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 13: Tìm phát biểu sai:

A. Thành viên hợp danh phải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty

B. Thành viên góp vốn chỉ chịu trách nhiệm về các khoảng nợ của công ty trong phạm vi số vốn đã góp vào công ty.b. Thành viên góp vốn chỉ chịu trách nhiệm về các khoảng nợ của công ty trong phạm vi số vốn đã góp vào công ty.

C. Thành viên góp vốn có quyền nhân danh công ty thực hiện kinh doanh cùng ngành

D. Công ty hợp danh không được phát hành bất cứ loại chứng khoán nào.

Câu 15: Cuộc họp hội đồng quản trị đuợc tiến hành khi có bao nhiêu thành viên dự họp

A. 1/2 tổng số thành viên trở lên

B. 3/4 tổng số thành viên trở lên

C. 4/3 tổng số thành viên trở lên

D. Đầy đủ các thành viên

Câu 16: Đại hội đồng cổ đông gồm những ai?

A. Tất cả những cổ đỗng có quyền biểu quyết, là cơ quan quyết định cao nhất của công ty cổ phần.

B. Tất cả các thành viên trong Hội đồng quản trị, là cơ quan quyết định cao nhất của công ty.

C. Tất cả các cổ đông, là cơ quan quản lý công ty, có toàn quyền nhân danh công ty để quyết định mọi vấn đề liên quan đến mục đích, quyền lợi của công ty.

D. Tất cả các thành viên hợp danh, là cơ quan quản lý công ty có toàn quyền nhân danh công ty để quyết định mọi vấn đề liên quan đến mục đích, quyền lợi của công ty

Câu 17: Theo pháp luật quy định, hồ sơ đăng ký kinh doanh nộp tại:

A. Ủy ban nhân dân cấp quận

B. Cơ quan đăng ký kinh doanh của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

C. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

D. Sở kế hoạch và đầu tư

Câu 18: Hội đồng quản trị của công ty cổ phần là:

A. Nhất thiết phải là cổ đông của công ty cổ phần

B. Là cổ đông sở hữu trên 5% cổ phần

C. Không nhất thiết phải là cổ đông của công ty cổ phần

D. Cả ba câu trên đều sai

Câu 19: Hội đồng quản trị KHÔNG phải triệu tập họp bất thường đại hội đồng cổ đông trong trường hợp sau:

A. Số thành viên hội đồng quản trị còn lại ít hơn số thành viên theo quy định của pháp luật

B. Theo yêu cầu của ban kiểm soát

C. Hội đồng quản trị vi phạm nghiêm trong quyền của cổ đông

D. Nhiệm kỳ của hội đồng quản trị kết thúc

Câu 20: Trong công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên, quyết định của Hội đồng thành viên được thông qua tại cuộc họp khi:

A. Được số phiếu đại diện ít nhất 65% tổng số vốn góp của các thành viên dự họp chấp thuận

B. Được chủ tịch Hội đồng thành viên chấp thuận

C. Được số phiếu đại diện ít nhất 50% tổng số vốn góp của các thành viên dự họp chấp thuận

D. Cả ba câu trên đều sai

Câu 21: Điều 2, pháp luật hợp đồng kinh tế ngày 25/09/1989 qui định: hợp đồng kinh tế được kí kết giữa các bên sau đây :

A. Cá nhân và pháp nhân

B. Pháp nhân và pháp nhân

C. Pháp nhân và cá nhân có đăng kí kinh doanh

D. A, B đúng

Câu 22: Doanh nghiệp nào không được thuê giám đốc

A. Công ty tư nhân

B. Công ty nhà nước

C. Công ty hợp danh

D. Công ty TNHH 1thành viên

Câu 23: Chọn phát biểu đúng:

A. Chủ sở hữu công ty hợp danh phải có ít nhất 3 thành viên trở lên và được gọi là thành viên hợp danh.

B. Chủ sở hữu công ty hợp danh được goi là thành viên góp vốn.

C. Thành viên hợp danh phải là cá nhân.

D. Thành viên góp vốn phải là cá nhân.

Câu 24: Chọn phát biểu đúng, đối với công ty cổ phần

A. Hội đồng quản trị bắt buộc phải có 10 thành viên trở lên

B. Nhiệm kỳ của ban kiểm soát không quá 5 năm

C. Giám đốc hay tổng giám đốc bắt buộc phải là cổ đông

D. Cuộc họp đại hội đồng cổ đông được tiến hành khi có tổng số cổ đông dự họp đại diện ít nhất 65% tổng số cổ phần có biểu quyết

Câu 25: Tìm phát biểu sai, trong công ty trách nhiệm hữu hạn:

A. Chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chỉ đuợc là cá nhân

B. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có chủ sở hữu là cá nhân không có kiểm soát viên

C. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có chủ sở hữu là tổ chức, phải có kiểm soát viên và có số luợng từ 1- 3 người

D. Việc sửa đổi công ty, bổ sung điều lệ công ty, tổ chức lại công ty chuyển nhượng vốn điều lệ công ty phải đuợc ít nhất ¾ số thành viên chấp thuận

Câu 26: Phát biểu nào sai về tên trùng và tên gây nhầm lẫn:

A. Tên bằng tiếng Việt củ doanh nghiệp yêu cầu đăng kí được đọc giống như tên doanh nghiệp đã đăng kí.

B. Tên viết tắt của doanh nghiệp yêu cầu đăng kí trùng với tên viết tắt của doanh nghiệp đã đăng kí.

C. Tên của doanh nghiệp yêu cầu đăng kí khác với tên của doamh mghiệp đã đăng kí bởi số tự nhiên, số thứ tự or các chữ cái tiếng Việt (A, B, C …)ngay sau tên riêng của doanh nghiệp đó.

D. Tên bằng tiếng Việt của doanh nghiệp yêu cầu đăng kí chỉ kác tên của doanh nghiệp đã đăng kí bởi kí hiệu “&”.

Câu 27: Đối với công ty trách nhiệm hữu hạn có 2 thành viên trở lên kèm theo thông báo gửi đến phòng đăng kí kinh doanh cấp tỉnh nơi doanh nghiệp đã đăng kí kinh doanh theo mẫu MTB-4, khi bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh công ty phải có thêm bản sao hợp lệ

A. Quyết định và biên bản họp của Hội đồng thành viên về việc bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh

B. Quyết định của chủ sở hữu công ty về việc bổ sung thay đổi ngành nghề kinh doanh .

C. Quyết định và biên bản họp của Đại hội đồng cổ đông về việc bổ sung thay dổi ngành nghề kinh doanh.

D. Quyết định và biên bản họp của các thành viên hợp danh về việc bổ sung thay đổi ngành nghề kinh doanh.

Câu 30: Vốn điều lệ của công ty cổ phần được phép

A. Tăng

B. Giảm

C. Tăng hoặc giảm

D. Không tăng hay giảm

Câu 31: Các loại hình doanh nghiệp nào sau đây có thể chuyển đổi cho nhau:

A. Công ty TNHH 1 thành viên và 2 thành viên

B. Công ty cổ phần và công ty TNHH

C. Công ty nhà nước và công ty TNHH 1 thành viên

D. Cả A, B, C đúng

Câu 32: Loại hình công ty nào sau đây không được giảm vốn điều lệ.

A. Công ty TNHH 1 thành viên

B. Công ty TNHH 2 thành viên

C. Công ty CP

D. Công ty hợp danh

Câu 33: Trong các loại hình tổ chức sau, loại hình nào không có tư cách pháp nhân:

A. Công ty TNHH 1 thành viên trở lên

B. Doanh nghiệp tư nhân

C. Công ty hợp danh

D. Công ty cổ phần

Câu 34: Trong công ty Cổ Phần, câu nào là câu sai trong các câu sau:

A. Không được rút vốn công ty đã góp bằng CPPT dưới mọi hình thức

B. Cổ đông sáng lập có thể chuyển nhượng CPPT của mình cho các cổ đông sáng lập khác sau 3 năm kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận ĐKKD.

C. Chỉ có cổ đông sáng lập mới được quyền nắm giữ cổ CPƯĐBQ

D. Cổ đông sở hữu CPƯĐHL không có quyền biểu quyết, dự họp đại hội cổ đông, để cử người vào HĐQT và BKS.

Câu 35: Chọn câu đúng nhất đối với công ty TNHH 1 thành viên :

A. Người đại diện theo pháp luật của công ty vắng mặt quá 30 ngày ở Việt Nam thì phải uỷ quyền cho người khác bằng văn bảng theo pháp luật.

B. Đối với tổ chức thì nhiệm kì của hội đồng thành viên không qua 5 năm.

C. Thành viên là tổ chức hay cá nhân đều được thuê giám đốc hoặc phó giám đốc.

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 37: Cổ đông sở hữu loại cổ phần nào thì quyền biểu quyết, dự họp đại hội cổ đông, đề cử người vào hội đồng quản trị và ban kiểm soát

A. Cổ phần ưu đãi cổ tức

B. Cổ phần ưu đãi biểu quyết

C. Cổ phần ưu đãi hoàn lại

D. Cả A, B, C đều sai

Câu 38: Điều kiện để doanh nghiệp có tư cách pháp nhân

A. Có tên riêng, có tài sản

B. Có trụ sở giao dịch

C. Có sự độc lập về tài chính

D. A, B đều đúng

Câu 39: Hội đồng thành viên trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên họp ít

A. 1tháng 1 lần

B. 3 tháng 1 lần

C. 6 tháng một lần

D. 1 năm một lần

Câu 40: Chọn phát biểu đúng

A. Trong thời hạn 3 năm kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh, cổ đông sang lập có quyền tự do chuyển đổi cổ phần của mình.

B. Công ty cổ phần không cần bắt buộc có cổ phần phổ thông

C. Công ty cổ phần bắt buộc phải có cổ phần ưu đãi.

D. Cổ phần phổ thong có thể chuyển thành cổ phần ưu đãi.

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm luật kinh tế - phần công ty - Phần 1
Thông tin thêm
  • 15 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Người đi làm