Trắc nghiệm luật kinh tế - phần công ty - Phần 2

Trắc nghiệm luật kinh tế - phần công ty - Phần 2

  • 18/11/2021
  • 40 Câu hỏi
  • 540 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm luật kinh tế - phần công ty - Phần 2. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm pháp luật. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.6 5 Đánh giá
Cập nhật ngày

16/12/2021

Thời gian

60 Phút

Tham gia thi

10 Lần thi

Câu 1: Câu nào là câu đúng trong các câu sau:

A. Công ty TNHH (1 hoặc 2 thành viên trở lên) có thể chuyển đổi sang công ty cổ phần.

B. Doanh nghiệp tư nhân có thể chuyển đổi sang công ty TNHH (1 hoặc 2 thành viên trở lên).

C. Công ty cổ phần có thể chuyển sang công ty TNHH(1 hoặc 2 thành viên trở lên ).

D. Cả A & C

Câu 2: Trong công ty cổ phần, trong khoảng bao nhiêu người thì phải thành lập ban kiểm soát :

A. Từ 2-4 người.

B. Từ 5-7 người.

C. Từ 8-11 người.

D. Từ 12 người trở lên

Câu 3: Đối với các loại hình công ty sau, loại hình nào chỉ được tăng mà không được giảm vốn điều lệ:

A. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên

B. Công ty TNHH 1 thành viên

C. Công ty cổ phần

D. Công ty hợp danh.

Câu 4: Đối với công ty Cổ Phần, cổ đông phổ thông phải thanh toán đủ số cổ phần cam kết trong thời hạn :

A. 30 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận ĐKKD.

B. 60 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận ĐKKD.

C. 90 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận ĐKKD.

D. 120 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận ĐKKD

Câu 5: Trong công ty Hợp Danh, câu nào là câu đúng trong các câu sau:

A. a. Thành viên hợp danh là cá nhân và phải chịu trách nhiệm vô hạn về toàn bộ tài sản của mình

B. Được phép huy động vốn bằng hình thức phát hành chứng khoán

C. Thành viên góp vốn và thành viên hợp danh đều có thể tham gia điều hành công ty

D. Cả A & C

Câu 6: Cổ phần nào trong công ty cổ phần không được chuyển nhượng trong trường hợp thông thường

A. Cổ phần phổ thông

B. Cổ phần ưu đãi biểu quyết

C. Cổ phần ưu đãi hoàn lại

D. Cổ phần ưu đãi cổ tức

Câu 7: Cá nhân, tổ chức nào có quyền triệu tập cuộc họp hội đồng thành viên

A. Chủ tịch hội đồng thành viên

B. Nhóm thành viên sở hữu trên 25% vốn điều lệ

C. A & B đều đúng

D. A & B đều sai

Câu 8: Người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH và công ty Cổ phần có thể là

A. Giám đốc, tổng giám đốc

B. Chủ tịch hội đồng quản trị

C. Chủ tịch hội đồng thành viên

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 9: Có bao nhiêu loại công ty theo luật doanh nghiệp Việt Nam:

A. Có 5 loại: công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên, công ty trách nhiện hữu hạn 1 thành viên, công ty hợp danh, nhóm công ty

B. Có 2 loại: công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn

C. Có 3 loại: doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp tư nhân, hộ kinh doanh

D. Có 4 loại: doanh nghiệp tư nhân, hộ kinh doanh, công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn

Câu 10: Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên gồm bao nhiêu thành viên:

A. Từ 2 đến 11 người

B. Từ 2 đến 50 người

C. Từ 2 đến 100 người

D. Không giới hạn

Câu 12: Cơ quan nào sau đây có khả năng tiếp nhận hồ sơ đăng kí kinh doanh :

A. Phòng đăng kí kinh doanh trong sở kế hoạch và đầu tư.

B. Phòng đăng kí kinh doanh thuộc ủy ban nhân dân cấp huyện.

C. Phòng tài chính kế toán thuộc ủy ban nhân dân cấp huyện.

D. Cả 3

Câu 13: Đối tượng nào sau đây không có tư cách trở thành thành viên của công ty :

A. Chi tiền để mua tài sản cho công ty

B. Góp vốn để thành lập công ty

C. Mua phần góp vốn của thành viên công ty

D. Hưởng thừa kế từ người để lại di sản là thành viên công ty

Câu 14: Theo điều 17, Bộ luật tố tụng dân sự, bộ phận nào được quyền tham gia xét xử nhiều lần trong 1 vụ án theo thủ tục giám đốc thẩm, tái thẩm

A. Hội đồng thẩm phán toà àn nhân dân tối cao.

B. UB thẩm phán toà án nhân dân cấp tỉnh.

C. A & B đúng

D. A & B sai

Câu 15: Hạng mục nào sau đây không thuộc thẩm quyền của hội thẩm nhân dân.

A. Nghiên cứu hồ sơ trước khi mở phiên toà

B. Báo cáo danh sách những người được triệu tập đến phiên toà

C. Đề nghị chánh án toà án nhân dân, thẩm phán ra các quyết định cần thiết thuộc thẩm quyền

D. Tham gia xét xử vụ án

Câu 16: Hình thức tổ chức nào sau đây được quyền phát hành trái phiếu :

A. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên

B. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên.

C. Công ty hợp danh.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17: Đối với công ty hợp danh, thành viên nào chịu trách nhiệm vô hạn về tài sản:

A. Thành viên góp vốn

B. Thành viên hợp danh

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A & B đều sai

Câu 18: Đại hội đồng cổ đông trong công ty cổ phần họp ít nhất :

A. 1 lần 1 năm.

B. 2 lần 1 năm.

C. 3 lần 1 năm.

D. 4 lần 1 năm.

Câu 19: Thành viên trong công ty TNHH 1 thành viên có thể là:

A. Tổ chức.

B. Tổ chức và cá nhân khác nhau hoàn toàn

C. Cá nhân.

D. Tổ chức hay cá nhân đều giống nhau.

Câu 20: Đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên với điều kiện nào thì bắt buột phải có ban kiểm soát(BKS):

A. Số thành viên lớn hơn 5 người

B. Số thành viên lớn hơn 10 người

C. Số thành viên lớn hơn 15 người

D. Số thành viên lớn hơn 20 người

Câu 21: Điểm khác biệt giữa thành viên hợp danh(TVHD) và thành viên góp vốn(TVGV) :

A. TVHD phải chịu trách nhiệm bằng tòan bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của Cty còn TVGV chỉ chịu trác nhiệm bằng số vốn mình góp vào Cty

B. TVHD có quyền điều hành quản lí Cty còn TVGV thì không

C. TVHD không được làm chủ DNTN khác hoặc làm TVHD của Cty Hợp danh khác còn TVGV thì được

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 22: Cty cổ phần có ít nhất bao nhiêu thành viên

A. 2 thành viên

B. 3 thành viên

C. 4 thành viên

D. 5 thành viên

Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Thành viên hợp danh không được làm chủ DNTN.

B. Thành viên hợp danh không được quyền chuyển một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp của mình tại công ty cho người khác.

C. Thành viên góp vốn có quyền nhân danh cá nhân hoặc nhân danh người khác tiến hành kinh doanh các ngành nghề đã đăng ký của công ty.

D. Thành viên góp vốn được chia một phần giá trị tài sản còn lại của công ty tương ứng với tỷ lệ vốn góp trong vốn điều lệ công ty khi công ty giải thể hoặc phá sản.

Câu 26: Chọn câu sai

A. Công ty đối nhân là một loại hình công ty kinh doanh mà việc thành lập dựa trên sự liên kết chặt chẽ, quen biết, tin cậy lẫn nhau.

B. Các thành viên của công ty đối nhân chịu trách nhiệm vô hạn về các khoản nợ của công ty.

C. Các thành viên của công ty đối vốn chịu trách nhiệm hữu hạn trong phạm vi vốn điều lệ.

D. Công ty đối nhân luôn được công nhận là pháp nhận.

Câu 27: Loại công ty nào bắt buộc tất cả các thành viên phải có chứng chỉ hành nghề :

A. Công ty TNHH 1&2 thành viên

B. Công ty hợp danh

C. Công ty cổ phần

D. B & C đúng

Câu 28: Sau khi toà án ra quyết định công nhận phiên hoà giảI thành ,người khởi kiện có quyền kháng nghị theo thủ tục nào sau đây.

A. Thủ tục phúc thẩm.

B. Theo thủ tục giám đốc thẩm

C. Thủ tục tái thẩm

D. Không có quyền kháng nghị.

Câu 29: Hồ sơ đăng kí kinh doanh như thế nào được coi là hợp lệ:

A. Có đầy đủ giấy tờ theo yêu cầu của luật Doanh nghiệp.

B. Các giấy tờ có ND được kê khai đầy đủ theo quy định của pháp luật.

C. Phải đảm bảo tính chính xác và trung thực của hồ sơ.

D. A & B đúng

Câu 30: Trong công ty hợp danh , phát biểu nào sau nay không đúng :

A. Chủ tịch hội đồng thành viên có thể kiêm cả giám đốc và tổng giám đốc .

B. Các thành viên hợp danh có quyền đại diện trước pháp luật và tổ chức điều hành họat động của công ty .

C. Được phát hành chứng khoán

D. Các thành viên hợp danh phải có chứng chỉ hành nghề .

Câu 31: Công ty cổ phần có tư cách pháp nhân khi

A. Đăng kí kinh doanh

B. Được cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh

C. Khi nộp đơn xin thành lập Công ty

D. A, B, C đều sai

Câu 33: Phát biểu nào sau đây về việc mua lại cổ phần là sai?

A. Cổ đông biểu quyết phản đối quyết định về việc tổ chức lại công ty có quyền yêu cầu công ty mua lại cổ phần của mình.

B. Công ty mua lại cổ phần của cổ đông với giá thị trường hoặc giá được tính theo nguyên tắc quy định tại điều lệ công ty trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu.

C. Công ty thanh toán cổ phần trái quy định thì tất cả thành viên hđqt phải hoàn trả cho công ty số tiền đó, trường hợp không hoàn trả được thì tất cả thành viên hđqt phải cùng liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác trong phạm vi số tiền, tài sản chưa hoàn trả được.

D. Công ty chỉ được quyền thanh toán cổ phần được mua lại cho cổ đông nếu sau khi thanh toán hết số cổ phiếu được mua lại, công ty vẫn đảm bảo thanh toán các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác.

Câu 36: Thành viên ban kiểm soát của công ty cổ phần:

A. Phải là cổ đông của công ty cổ phần

B. Không nhất thiết phải là cổ đông của công ty cổ phần

C. Phải có quan hệ họ hàng trong phạm vi ba đời với thành viên hội đồng quản trị, giám đốc hoặc tổng giám đốc

D. Cả B & C đều đúng

Câu 37: Cơ cấu tổ chức quản lý của công ty một thành viên trong trường hợp có ít nhất hai người được bổ nhiệm làm đại diện theo ủy quyền

A. Chủ tịch công ty , giám đốc hoặc tổng giám đốc , hoặc kiểm soát viên

B. Hội đồng quản trị , giám đốc , hoặc tổng giám đốc , kiểm soát viên

C. Hội đồng thành viên , giám đốc hoặc tổng giám đốc , kiểm sóat viên

D. Cả A, B, C đều sai

Câu 38: Trong các loại hình tổ chức sau, loại hình tổ chức nào không cần có giám đốc:

A. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên

B. Doanh nghiệp tư nhân

C. Công ty TNHH 1 thành viên

D. Công ty hợp danh

Câu 39: Đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên việc được chuyển nhượng phần vốn góp của mình cho người không phải là thành viên

A. Sau khi đã bán được hơn một nửa phần vốn góp của mình cho các thành viên trong công ty

B. Sau thời hạn 15 ngày kể từ ngày chào bán mà các thành viên trong công ty không mua hoặc mua không hết

C. Có thể chuyển nhượng toàn bộ phần vốn góp của mình cho người khác mà không phải là thành viên của công ty

D. Sau thời hạn 30 ngày kể từ ngày chào bán mà các thành viên trong công ty không mua hoặc mua không hết

Câu 40: Trong công ty cổ phần, cổ đông nào có quyền tham gia quản lý công ty

A. Cổ đông sở hữu cổ phần phổ thông

B. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết

C. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi cổ tức

D. Cả A & C

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm luật kinh tế - phần công ty - Phần 2
Thông tin thêm
  • 10 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Người đi làm