Câu hỏi: Quyền bình đẳng, quyền tự do tín ngưỡng là:
A. Quyền chính trị
B. Quyền tài sản
C. Quyền nhân thân
D. Quyền đối nhân.
Câu 1: Năng lực của chủ thể bao gồm:
A. Năng lực pháp luật và năng lực hành vi.
B. Năng lực pháp luật và năng lực công dân
C. Năng lực hành vi và năng lực nhận thức
D. Năng lực pháp luật và năng lực nhận thức.
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Quyền công tố trước tòa là:
A. Quyền truy tố cá nhân, tổ chức ra trước pháp luật.
B. Quyền khiếu nại tố cáo của công dân.
C. Quyền xác định tội phạm.
D. Cả a, b, c.
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Cấu thành của vi phạm pháp luật bao gồm:
A. Giả định, quy định, chế tài
B. Chủ thể, khách thể
C. Mặt chủ quan, mặt khách quan
D. b và c
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Việc sửa đổi, bổ sung Hiến pháp phải có:
A. Ít nhất 1/2 tổng số đại biểu tán thành
B. Ít nhất 2/3 tổng số đại biểu tán thành
C. Ít nhất 3/4 tổng số đại biểu tán thành
D. Tất cả đều sai.
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Trong bộ máy nhà nước XHCN có sự:
A. Phân quyền
B. Phân công, phân nhiệm
C. Phân công lao động
D. Tất cả đều đúng
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Tư cách thể nhân không được công nhận cho:
A. Những người hiện diện trên lãnh thổ Việt Nam nhưng không mang quốc tịch Việt Nam
B. Người chưa trưởng thành
C. Người mắc bệnh Down
D. Tất cả đều sai
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm môn pháp luật đại cương - Phần 2
- 30 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng danh mục Trắc nghiệm pháp luật
- 665
- 27
- 30
-
33 người đang thi
- 851
- 21
- 40
-
69 người đang thi
- 785
- 16
- 40
-
88 người đang thi
- 734
- 10
- 40
-
92 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận