
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 của Trường THPT chuyên Khoa Học Tự Nhiên
- 05/11/2021
- 50 Câu hỏi
- 103 Lượt xem
Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 của Trường THPT chuyên Khoa Học Tự Nhiên. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Thi THPT QG Môn Toán. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
05/11/2021
Thời gian
90 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 2: Trong không gian Oxyz cho \( \overrightarrow a = 2\overrightarrow j + 3\overrightarrow k \), tọa độ \(\overrightarrow a\) là
A. \((2;3;0)\)
B. \((2;0;3)\)
C. \((1;2;3)\)
D. \((0;2;3)\)
Câu 3: Trong không gian \(Oxyz \), vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng \((P):2x-y+1=0\)
A. \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaa8Haaeaaca % WGUbaacaGLxdcacqGH9aqpcaGGOaGaaGOmaiaacUdacqGHsislcaaI % XaGaai4oaiaaicdacaGGPaaaaa!3F95! \overrightarrow n = (2; - 1;0)\)
B. \(\overrightarrow n = (2; -0;-1)\)
C. \(\overrightarrow n = (2; -0;1)\)
D. \(\overrightarrow n = (2; - 1;1)\)
Câu 4: Với số thực dương \(a\) bất kì, giá trị của \(\log_2(8a)\) bằng
A. \(2+\log_2{a}\)
B. \(3\log_2{a}\)
C. \(3+\log_2{a}\)
D. \(4+\log_2{a}\)
Câu 6: Trong không gian \(Oxyz\), phương trình mặt cầu tâm \(I(1;-2;1)\) và có bán kính bằng 2 là
A. \((x+1)^2+(y-2)^2+(z+1)^2=4\)
B. \((x+1)^2+(y-2)^2+(z+1)^2=2\)
C. \((x-1)^2+(y+2)^2+(z-1)^2=4\)
D. \((x-1)^2+(y+2)^2+(z-1)^2=2\)
Câu 7: Họ nguyên hàm của \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaa8qaaeaada % WcaaqaaiaaigdaaeaaciGGJbGaai4BaiaacohadaahaaWcbeqaaiaa % ikdaaaGccaaIYaGaamiEaaaacaWGKbGaamiEaaWcbeqab0Gaey4kIi % paaaa!401E! \int {\frac{1}{{{{\cos }^2}2x}}dx} \)
A. \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaSaaaeaaca % aIXaaabaGaaGOmaaaaciGG0bGaaiyyaiaac6gacaaIYaGaamiEaiab % gUcaRiaadoeaaaa!3DAE! \frac{1}{2}\tan 2x + C\)
B. \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaSaaaeaaca % aIXaaabaGaaGOmaaaaciGG0bGaaiyyaiaac6gacaaIYaGaamiEaiab % gUcaRiaadoeaaaa!3DAE! \frac{1}{2}\cot 2x + C\)
C. \(-\frac{1}{2}\cot 2x + C\)
D. \(-\frac{1}{2}\tan 2x + C\)
Câu 9: Cho hàm số \(f(x)\) có bảng biến thiên như sau.
Số nghiệm của phương trình \(f(x)+1=0\) là


A. \(3\)
B. \(2\)
C. \(4\)
D. \(1\)
Câu 10: Cho hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị như hình sau. Giá trị cực đại của hàm số đã cho là


A. \(-1\)
B. \(3\)
C. \(0\)
D. \(2\)
Câu 11: Từ các chữ số \(0;1;2;3;4;5;6;7\) lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau
A. \(294\)
B. \(392\)
C. \(210\)
D. \(336\)
Câu 12: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ


A. \(y=x^3-3x\)
B. \(y=x^4-2x^2\)
C. \(y=-x^4+2x^2\)
D. \(y=-x^3+3x\)
Câu 13: Thể tích khối trụ có bán kính đáy và chiều cao bằng 2 là
A. \(12\pi\)
B. \(8\pi\)
C. \(16\pi \)
D. \(4\pi\)
Câu 14: Cho cấp số cộng \((u_n)\) có \(u_1=1; u_2=3\). Công sai của cấp số cộng đã cho là
A. \(1\)
B. \(4 \)
C. \(3\)
D. \(2\)
Câu 16: Cho hàm số \(f(x)\) có bảng biến thiên

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

A. \((1;3)\)
B. \((3;+\infty)\)
C. \((-\infty;1)\)
D. \((-2;2)\)
Câu 17: Cho hình nón có chiều cao \(h=2\) và góc ở đỉnh bằng \(60^0\). Bán kính đáy của hình nón đã cho bằng


A. \(\sqrt{3}\)
B. \(\frac{2\sqrt{3}}{3}\)
C. \(2\sqrt{3}\)
D. \(\frac{\sqrt{3}}{3}\)
Câu 21: Cho hình lăng trụ \(ABCD.A'B'C'D'\) có thể tích bằng \(a^3\). Thể tích khối chóp \(A'.ABC\) là
A. \(\frac{a^3}{12}\)
B. \(\frac{a^3}{4}\)
C. \(\frac{a^3}{3}\)
D. \(\frac{a^3}{6}\)
Câu 22: Cho hàm số \(y=f(x)\). Hàm số \(y=f'(x)\) có bảng biến thiên như hình vẽ
6184b9a7dbc30.png)
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
6184b9a7dbc30.png)
A. \(2\)
B. \(3\)
C. \(4\)
D. \(5\)
Câu 23: Trong không gian \(Oxyz\), mặt cầu \((S): x^2+y^2+z^2-4x+4y+4=0\) có bán kính bằng
A. \(2\sqrt{3}\)
B. \(4\)
C. \(2\)
D. \(12\)
Câu 24: Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\). Góc giữa hai mặt phẳng \((ABCD)\) và \((A'D'CB)\) là
A. \(45^0\)
B. \(30^0\)
C. \(60^0\)
D. \(90^0\)
Câu 26: trong không gian \(Oxyz\) cho hai điểm \(A(0;1;2), B(2;2;1)\). Phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với AB là
A. \(2x+y-z+1=0\)
B. \(2x-y+z-1=0\)
C. \(2x-y-z+3=0\)
D. \(2x+y-z-5=0\)
Câu 28: Môđun của số phức \(z=(1-2i)(1+i)^2\) bằng
A. \(2\sqrt{5}\)
B. \(\sqrt{13}\)
C. \(5\)
D. \(2\sqrt{3}\)
Câu 29: Cho số phức \(z=3-2i\). Điểm biểu diễn hình học của số phức \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaae4Daiabg2 % da9iaadQhacqGHRaWkcaWGPbWaa0aaaeaacaWG6baaaaaa!3BD2! {\rm{w}} = z + i\overline z \) có tọa độ
A. \((1;1)\)
B. \((5;-5)\)
C. \((5;1)\)
D. \((1;-5)\)
Câu 30: Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên

Số nghiệm phương trình \(2f(x)-5=0\) là

A. \(4\)
B. \(3\)
C. \(2\)
D. \(0\)
Câu 31: Cho mặt cầu có diện tích bằng \(16\pi\). Thể tích khối cầu giới hạn bởi mặt cầu đó là
A. \(\frac{16\pi}{3}\)
B. \(\frac{64\pi}{3}\)
C. \(\frac{32\pi}{3}\)
D. \(\frac{128\pi}{3}\)
Câu 32: Trong không gian \(Oxyz\), mặt phẳng đi qua \(A(1;0;-2)\) và vuông góc với OA có phương trình:
A. \(x-2y-1=0\)
B. \(x-2z-5=0\)
C. \(x-2y-5=0\)
D. \(x-2z+3=0\)
Câu 34: Cho hình chóp \(S.ABC\)có thể tích \(70a^3\). Gọi M, N là accs điểm trên SB, SC sao cho \(SM=\frac{2}{3}SB, SN=\frac{4}{5}SC\). Thể tích khối chóp \(S.AMN\) bằng
A. \(14a^3\)
B. \(\frac{35a^3}{2}\)
C. \(35a^3\)
D. \(\frac{112a^3}{3}\)
Câu 35: Hàm số \(f(x)=x^3-3x^2+2\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A. \((0;+\infty)\)
B. \((0;2)\)
C. \((2;+\infty)\)
D. \((-2;+\infty)\)
Câu 36: Tập xác định của hàm số \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaamyEaiabg2 % da9iGacYgacaGGVbGaai4zamaaBaaaleaadaWcaaqaaiaaigdaaeaa % caaIZaaaaaqabaGccaGGOaGaaGinaiabgkHiTiaadIhadaahaaWcbe % qaaiaaikdaaaGccaGGPaaaaa!4179! y = {\log _{\frac{1}{3}}}(4 - {x^2})\)
A. \((-\infty;-2)\)
B. \([-2;2]\)
C. \((-\infty;2)\)
D. \((-2;2)\)
Câu 41: Gọi \(z_2, z_2\) là hai nghiệm phức của phương trình \(z^2-2z+2=0\). Giá trị của \(z_1^4+z_2^4\) là
A. \(0 \)
B. \(-4\)
C. \(4\)
D. \(-8\)
Câu 42: Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh a, cạnh bên \(SA \bot (ABCD)\) và \(SA=a\). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng \((SBD)\) là
A. \(\frac{{a\ }}{2}\)
B. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{3}\)
C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
D. \(\frac{{a\sqrt 2}}{2}\)
Câu 43: Với phép biến đổi \(u=\sqrt x\), tích phân \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaamysaiabg2 % da9maapehabaWaaSaaaeaacaWGLbWaaWbaaSqabeaadaGcaaqaaiaa % dIhaaWqabaaaaaGcbaWaaOaaaeaacaWG4baaleqaaaaakiaadsgaca % WG4baaleaacaaIXaaabaGaaGinaaqdcqGHRiI8aaaa!40FB! \int\limits_1^4 {\frac{{{e^{\sqrt x }}}}{{\sqrt x }}dx} \) trở thành
A. \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaaGOmamaape % habaGaamyzamaaCaaaleqabaGaamyDaaaakiaadsgacaWG1baaleaa % caaIXaaabaGaaGinaaqdcqGHRiI8aaaa!3E8F! 2\int\limits_1^4 {{e^u}du} \)
B. \(2\int\limits_1^{16} {{e^u}du} \)
C. \(2\int\limits_1^2 {{e^u}du} \)
D. \(\frac{1}{2}\int\limits_1^2 {{e^u}du} \)
Câu 44: Tập hợp tất cả tham số m để hàm số \(y=x^3+(m+1)x^2+3x+2\) đồng biến trên \(\mathbb{R}\) là
A. \([-4;2]\)
B. \((-4;2)\)
C. \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaaeaaaaaaaaa8 % qadaqadaqaaiabgkHiTiabg6HiLkaacUdacqGHsislcaaI0aaacaGL % OaGaayzkaaGaeyOkIG8aaeWaaeaacaaIYaGaai4oaiabgUcaRiabg6 % HiLcGaayjkaiaawMcaaaaa!435B! \left( { - \infty ; - 4} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
D. \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaaeaaaaaaaaa8 % qadaqadaqaaiabgkHiTiabg6HiLkaacUdacqGHsislcaaI0aaacaGL % OaGaayzkaaGaeyOkIG8aaeWaaeaacaaIYaGaai4oaiabgUcaRiabg6 % HiLcGaayjkaiaawMcaaaaa!435B! \left( { - \infty ; - 4} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
Câu 45: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\,\,(|m|<10)\) để phương trình \(2^{x-1}=log_4{(x+2m)}+m\) có nghiệm
A. \(9\)
B. \(10\)
C. \(5\)
D. \(4\)
Câu 47: Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác \(SAB, SBC, SCD, SDA\). \(O\) là giao điểm của \(AC\, \mathrm{và}\, BD\). Thể tích khối chóp \(O.MNPQ\) là
A. \(\frac{{2\sqrt 2 {a^3}}}{{81}}\)
B. \(\frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{{81}}\)
C. \(\frac{{2{a^3}}}{{81}}\)
D. \(\frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{{54}}\)
Câu 48: Số giá trị nguyên của tham số \(m\) để phương trình \(4^x-(m+1)2^x+2m-3=0\) có hai nghiệm trái dấu
A. \(2\)
B. \(0\)
C. \(1\)
D. \(3\)
Câu 49: Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại B. \(AB=a\). Cạnh bên \(SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SA=\sqrt 2a\). Gọi E là trung điểm của \(AB\). Khoảng cách giữa đường thẳng \(SE\) và đường thẳng \(BC\) là
A. \(\frac{\sqrt3a}{3}\)
B. . \(\frac{a}{2}\)
C. \(\frac{\sqrt2a}{3}\)
D. \(\frac{\sqrt3a}{2}\)
Cùng danh mục Thi THPT QG Môn Toán
- 1.9K
- 283
- 50
-
67 người đang thi
- 1.1K
- 122
- 50
-
20 người đang thi
- 911
- 75
- 50
-
82 người đang thi
- 724
- 35
- 50
-
38 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận