
Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán rời rạc - Phần 8
- 30/08/2021
- 30 Câu hỏi
- 375 Lượt xem
Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán rời rạc - Phần 8. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Môn đại cương. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
21/10/2021
Thời gian
60 Phút
Tham gia thi
16 Lần thi
Câu 1: Cho X = {1,2,3,4,5,6,7,8,9}. Xâu bit biểu diễn tập A là: 111001011, xâu bit biểu diễn tập B là 010111001. Tìm xâu bit biểu diễn tập \(A \cap B.\)
A. 010001100
B. 101110010
C. 010001001
D. 010001101
Câu 2: Cho tập A = {a,b,5}. Hỏi tập nào là tập lũy thừa của tập A?
A. {{5,a,b}}
B. {\(\emptyset \) ,{a},{b},{5}}
C. {{a},{b},{5},{a,b},{a,5},{b,5},{a,b,5}}
D. {\(\emptyset \) ,{a},{b},{5},{a,b},{a,5},{5,b},{5,b,a}}
Câu 3: Xét các hàm từ R tới R, hàm nào dưới đây là khả nghịch:
A. \(f(x)=x^2-2x+1\)
B. \(f(x)=x^4+x^2+1\)
C. \(f(x)=x^4+2x^3+x^2\)
D. \(f(x)=6-x\)
Câu 4: Cho hàm số \(f(x) = 2x\) và \(g(x) = 4x^2 +1\) , với x \(\in\) ℝ . Khi đó f.g(-2) bằng:
A. 65
B. 34
C. 68
D. -65
Câu 6: Cho tập S = {a, b, c,d} khi đó số phần tử của tập lũy thừa của tập S là:
A. 4
B. 16
C. 8
D. 9
Câu 7: Cho 2 tập hợp:
A. {(1, táo), (a, 3), (3,3), (táo, a)}
B. {(hoa, hoa), (táo, mận), (5, 4)}
C. {(1,táo), (táo, táo), (xe máy, 3)}
D. {(hoa,2), (táo,táo), (4,5)}
Câu 8: Cho 2 tập A={1, 2, 3}, B={a, b, c, 2}. Trong số các tập dưới đây, tập nào là một quan hệ 2 ngôi từ A tới B?
A. {(1,a), (3,3), (2,a)}
B. {(2,2), (2,c), (3,b)}
C. {(1,a), (2,2), (3,1)}
D. {(2,c), (2,2), (b,3)}
Câu 9: Xác định tập lũy thừa của tập A = {toán, văn}.
A. {{toán}, {văn}}
B. {{toán}, {văn}, Ф}
C. {{toán}, {văn}, {toán, văn}, Ф}
D. {{toán}, {văn}, {toán, văn}}
Câu 10: Xác định tích đề các của 2 tập A = {9,x,y} và B = {9,a}:
A. {(9,a), (x,9),(y,9),(x,a),(y,a),(9,9)}
B. {(9,x), (9,y), (9,9), (a,9),(a,x),(a,y)}
C. {(9,x), (9,a), (x,a), (y,a), (x,9),(y,9)}
D. {(x,9), (a,9),(y,9),(x,a),(y,a),(9,9)}
Câu 14: Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài là 8 hoặc bắt đầu bởi 00 hoặc kết thúc bởi 11.
A. 112
B. 128
C. 64
D. 124
Câu 15: Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài bằng 8 và không chứa 6 số 0 liên tiếp.
A. 246
B. 248
C. 256
D. 254
Câu 16: Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài bằng 8 bắt đầu bởi 00 và kết thúc bởi 11.
A. 64
B. 16
C. 32
D. 128
Câu 20: Một dãy XXXYYY độ dài 6. X có thể gán bởi một chữ cái. Y có thể gán một chữ số. Có bao nhiêu dãy được thành lập theo cách trên:
A. 108
B. 1000000
C. 17576
D. 17576000
Câu 26: Mỗi người sử dụng thẻ ATM đều có mật khẩu dài 4 hoặc 6 ký tự. Trong đó mỗi ký tự là một chữ số. Hỏi có bao nhiêu mật khẩu?
A. 10000
B. 1010000
C. 410+610
D. 1110000
Câu 27: Có bao nhiêu số nguyên dương không lớn hơn 1000 chia hết cho 7 hoặc 11?
A. 220
B. 200
C. 142
D. 232
Câu 28: Có bao nhiêu số nguyên dương không lớn hơn 1000 không chia hết cho 7 hoặc 11.
A. 220
B. 780
C. 768
D. 1768
Câu 29: Có 8 đội bóng thi đấu vòng tròn. Hỏi phải tổ chức bao nhiêu trận đấu?
A. 64
B. 56
C. 28
D. 32
Câu 30: Một tập hợp 100 phần tử có bao nhiêu tập con có ít hơn ba phần tử?
A. 2100
B. 5050
C. 297
D. 5051

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán rời rạc có đáp án Xem thêm...
- 16 Lượt thi
- 60 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán rời rạc có đáp án
- 2.3K
- 201
- 30
-
22 người đang thi
- 785
- 70
- 30
-
17 người đang thi
- 658
- 46
- 30
-
93 người đang thi
- 517
- 33
- 30
-
75 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận